Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sophisticated là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sophisticated trong tiếng Anh

sophisticated /səˈfɪstɪkeɪtɪd/
- adverb : tinh vi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sophisticated: Tinh vi; sành sỏi

Sophisticated là tính từ chỉ người am hiểu, lịch thiệp hoặc máy móc, hệ thống tinh vi, phức tạp.

  • She is a sophisticated art collector. (Cô ấy là một nhà sưu tầm nghệ thuật sành sỏi.)
  • The software uses sophisticated algorithms. (Phần mềm sử dụng thuật toán tinh vi.)
  • He has sophisticated tastes in wine. (Anh ấy có gu rượu tinh tế.)

Bảng biến thể từ "sophisticated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sophisticated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sophisticated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

highly sophisticated computer systems

hệ thống máy tính rất phức tạp

Lưu sổ câu

2

Medical techniques are becoming more sophisticated all the time.

Các kỹ thuật y tế ngày càng trở nên tinh vi hơn mọi lúc.

Lưu sổ câu

3

the sophisticated pleasures of city life

những thú vui phức tạp của cuộc sống thành phố

Lưu sổ câu

4

Mark is a smart and sophisticated young man.

Mark là một thanh niên thông minh và tinh tế.

Lưu sổ câu

5

a sophisticated audience

một khán giả sành sỏi

Lưu sổ câu

6

Ben did his best to look sophisticated.

Ben đã cố gắng hết sức để trông thật sành điệu.

Lưu sổ câu

7

He has a very smooth, sophisticated manner.

Anh ấy có một phong thái rất mượt mà, tinh tế.

Lưu sổ câu

8

Students have more sophisticated tastes nowadays.

Ngày nay sinh viên có thị hiếu sành điệu hơn.

Lưu sổ câu

9

Students have more sophisticated tastes nowadays.

Ngày nay sinh viên có thị hiếu sành điệu hơn.

Lưu sổ câu