sophisticated: Tinh vi; sành sỏi
Sophisticated là tính từ chỉ người am hiểu, lịch thiệp hoặc máy móc, hệ thống tinh vi, phức tạp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
highly sophisticated computer systems hệ thống máy tính rất phức tạp |
hệ thống máy tính rất phức tạp | Lưu sổ câu |
| 2 |
Medical techniques are becoming more sophisticated all the time. Các kỹ thuật y tế ngày càng trở nên tinh vi hơn mọi lúc. |
Các kỹ thuật y tế ngày càng trở nên tinh vi hơn mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the sophisticated pleasures of city life những thú vui phức tạp của cuộc sống thành phố |
những thú vui phức tạp của cuộc sống thành phố | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mark is a smart and sophisticated young man. Mark là một thanh niên thông minh và tinh tế. |
Mark là một thanh niên thông minh và tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a sophisticated audience một khán giả sành sỏi |
một khán giả sành sỏi | Lưu sổ câu |
| 6 |
Ben did his best to look sophisticated. Ben đã cố gắng hết sức để trông thật sành điệu. |
Ben đã cố gắng hết sức để trông thật sành điệu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has a very smooth, sophisticated manner. Anh ấy có một phong thái rất mượt mà, tinh tế. |
Anh ấy có một phong thái rất mượt mà, tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Students have more sophisticated tastes nowadays. Ngày nay sinh viên có thị hiếu sành điệu hơn. |
Ngày nay sinh viên có thị hiếu sành điệu hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Students have more sophisticated tastes nowadays. Ngày nay sinh viên có thị hiếu sành điệu hơn. |
Ngày nay sinh viên có thị hiếu sành điệu hơn. | Lưu sổ câu |