snap: Bẻ gãy; chụp ảnh; nổi cáu
Snap là động từ chỉ hành động bẻ gãy, chụp nhanh hoặc nổi cáu; danh từ nghĩa là tiếng gãy, ảnh chụp nhanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The wind had snapped the tree in two. Gió đã làm cây gãy đôi. |
Gió đã làm cây gãy đôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He snapped a twig off a bush. Anh ta bẻ một cành cây khỏi một bụi cây. |
Anh ta bẻ một cành cây khỏi một bụi cây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Suddenly, the rope snapped. Đột nhiên, sợi dây bị đứt. |
Đột nhiên, sợi dây bị đứt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The branch she was standing on must have snapped off. Chi nhánh mà cô đang đứng chắc hẳn đã tắt lịm. |
Chi nhánh mà cô đang đứng chắc hẳn đã tắt lịm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A passing tourist snapped the incident. Một khách du lịch đi ngang qua đã chụp được sự cố. |
Một khách du lịch đi ngang qua đã chụp được sự cố. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She seemed oblivious to the crowds of photographers snapping away. Cô ấy dường như không để ý đến đám đông các nhiếp ảnh gia đang chụp ảnh. |
Cô ấy dường như không để ý đến đám đông các nhiếp ảnh gia đang chụp ảnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The lid snapped shut. Nắp đóng lại. |
Nắp đóng lại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His eyes snapped open. Mắt anh ta mở trừng trừng. |
Mắt anh ta mở trừng trừng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He snapped to attention and saluted. Ông thu hút sự chú ý và chào. |
Ông thu hút sự chú ý và chào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The plastic pieces snap together to make a replica of a dinosaur. Các mảnh nhựa ghép lại với nhau để tạo thành bản sao của một con khủng long. |
Các mảnh nhựa ghép lại với nhau để tạo thành bản sao của một con khủng long. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She snapped the bag shut. Cô ấy đóng chặt chiếc túi. |
Cô ấy đóng chặt chiếc túi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
‘Don't just stand there,’ she snapped. "Đừng chỉ đứng đó," cô ấy cáu kỉnh. |
"Đừng chỉ đứng đó," cô ấy cáu kỉnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I was tempted to snap back angrily at him. Tôi muốn quay lại giận dữ với anh ta. |
Tôi muốn quay lại giận dữ với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He snapped a reply. Anh ta trả lời. |
Anh ta trả lời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dogs snarled and snapped at our heels. Những con chó gầm gừ và ngoạm gót chúng tôi. |
Những con chó gầm gừ và ngoạm gót chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My patience finally snapped. Cuối cùng thì sự kiên nhẫn của tôi cũng giảm sút. |
Cuối cùng thì sự kiên nhẫn của tôi cũng giảm sút. | Lưu sổ câu |
| 17 |
When he said that, something snapped inside her. Khi anh ấy nói điều đó, một cái gì đó đã chộp lấy bên trong cô ấy. |
Khi anh ấy nói điều đó, một cái gì đó đã chộp lấy bên trong cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
And that did it. I snapped. Và điều đó đã làm được. Tôi cáu kỉnh. |
Và điều đó đã làm được. Tôi cáu kỉnh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I guess he just snapped. Tôi đoán là anh ta vừa bị bắt. |
Tôi đoán là anh ta vừa bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Time will not be resumed until the ball is snapped on the next play. Thời gian sẽ không được nối lại cho đến khi bóng được bắt ở lượt chơi tiếp theo. |
Thời gian sẽ không được nối lại cho đến khi bóng được bắt ở lượt chơi tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He snapped his fingers for the waiter to bring more wine. Anh ta búng tay để người phục vụ mang thêm rượu. |
Anh ta búng tay để người phục vụ mang thêm rượu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He snapped his fingers and the waiter came running. Anh ta búng tay và người phục vụ chạy đến. |
Anh ta búng tay và người phục vụ chạy đến. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You've been depressed for weeks. It's time you snapped out of it. Bạn đã bị trầm cảm trong nhiều tuần. Đã đến lúc bạn thoát khỏi nó. |
Bạn đã bị trầm cảm trong nhiều tuần. Đã đến lúc bạn thoát khỏi nó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
One of the table's legs had been snapped off. Một trong các chân của bàn đã bị gãy. |
Một trong các chân của bàn đã bị gãy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She picked up the pencil and snapped it in two. Cô ấy cầm cây bút chì lên và bẻ đôi. |
Cô ấy cầm cây bút chì lên và bẻ đôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
‘How should I know?’ Jen snapped back. “Làm sao tôi biết được?” Jen hỏi lại. |
“Làm sao tôi biết được?” Jen hỏi lại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He lost his temper and snapped irritably at the children. Ông mất bình tĩnh và cáu gắt với lũ trẻ. |
Ông mất bình tĩnh và cáu gắt với lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
One of the table's legs had been snapped off. Một trong những chân của chiếc bàn đã bị gãy. |
Một trong những chân của chiếc bàn đã bị gãy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She picked up the pencil and snapped it in two. Cô ấy cầm cây bút chì lên và bẻ đôi. |
Cô ấy cầm cây bút chì lên và bẻ đôi. | Lưu sổ câu |