Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

snap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ snap trong tiếng Anh

snap /snæp/
- adverb : búng tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

snap: Bẻ gãy; chụp ảnh; nổi cáu

Snap là động từ chỉ hành động bẻ gãy, chụp nhanh hoặc nổi cáu; danh từ nghĩa là tiếng gãy, ảnh chụp nhanh.

  • The branch snapped under the weight. (Cành cây gãy dưới sức nặng.)
  • She snapped a photo of the sunset. (Cô chụp nhanh một bức ảnh hoàng hôn.)
  • He snapped at me for no reason. (Anh ấy nổi cáu với tôi vô cớ.)

Bảng biến thể từ "snap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "snap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "snap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The wind had snapped the tree in two.

Gió đã làm cây gãy đôi.

Lưu sổ câu

2

He snapped a twig off a bush.

Anh ta bẻ một cành cây khỏi một bụi cây.

Lưu sổ câu

3

Suddenly, the rope snapped.

Đột nhiên, sợi dây bị đứt.

Lưu sổ câu

4

The branch she was standing on must have snapped off.

Chi nhánh mà cô đang đứng chắc hẳn đã tắt lịm.

Lưu sổ câu

5

A passing tourist snapped the incident.

Một khách du lịch đi ngang qua đã chụp được sự cố.

Lưu sổ câu

6

She seemed oblivious to the crowds of photographers snapping away.

Cô ấy dường như không để ý đến đám đông các nhiếp ảnh gia đang chụp ảnh.

Lưu sổ câu

7

The lid snapped shut.

Nắp đóng lại.

Lưu sổ câu

8

His eyes snapped open.

Mắt anh ta mở trừng trừng.

Lưu sổ câu

9

He snapped to attention and saluted.

Ông thu hút sự chú ý và chào.

Lưu sổ câu

10

The plastic pieces snap together to make a replica of a dinosaur.

Các mảnh nhựa ghép lại với nhau để tạo thành bản sao của một con khủng long.

Lưu sổ câu

11

She snapped the bag shut.

Cô ấy đóng chặt chiếc túi.

Lưu sổ câu

12

‘Don't just stand there,’ she snapped.

"Đừng chỉ đứng đó," cô ấy cáu kỉnh.

Lưu sổ câu

13

I was tempted to snap back angrily at him.

Tôi muốn quay lại giận dữ với anh ta.

Lưu sổ câu

14

He snapped a reply.

Anh ta trả lời.

Lưu sổ câu

15

The dogs snarled and snapped at our heels.

Những con chó gầm gừ và ngoạm gót chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

My patience finally snapped.

Cuối cùng thì sự kiên nhẫn của tôi cũng giảm sút.

Lưu sổ câu

17

When he said that, something snapped inside her.

Khi anh ấy nói điều đó, một cái gì đó đã chộp lấy bên trong cô ấy.

Lưu sổ câu

18

And that did it. I snapped.

Và điều đó đã làm được. Tôi cáu kỉnh.

Lưu sổ câu

19

I guess he just snapped.

Tôi đoán là anh ta vừa bị bắt.

Lưu sổ câu

20

Time will not be resumed until the ball is snapped on the next play.

Thời gian sẽ không được nối lại cho đến khi bóng được bắt ở lượt chơi tiếp theo.

Lưu sổ câu

21

He snapped his fingers for the waiter to bring more wine.

Anh ta búng tay để người phục vụ mang thêm rượu.

Lưu sổ câu

22

He snapped his fingers and the waiter came running.

Anh ta búng tay và người phục vụ chạy đến.

Lưu sổ câu

23

You've been depressed for weeks. It's time you snapped out of it.

Bạn đã bị trầm cảm trong nhiều tuần. Đã đến lúc bạn thoát khỏi nó.

Lưu sổ câu

24

One of the table's legs had been snapped off.

Một trong các chân của bàn đã bị gãy.

Lưu sổ câu

25

She picked up the pencil and snapped it in two.

Cô ấy cầm cây bút chì lên và bẻ đôi.

Lưu sổ câu

26

‘How should I know?’ Jen snapped back.

“Làm sao tôi biết được?” Jen hỏi lại.

Lưu sổ câu

27

He lost his temper and snapped irritably at the children.

Ông mất bình tĩnh và cáu gắt với lũ trẻ.

Lưu sổ câu

28

One of the table's legs had been snapped off.

Một trong những chân của chiếc bàn đã bị gãy.

Lưu sổ câu

29

She picked up the pencil and snapped it in two.

Cô ấy cầm cây bút chì lên và bẻ đôi.

Lưu sổ câu