Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

slave là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ slave trong tiếng Anh

slave /sleɪv/
- adverb : nô lệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

slave: Nô lệ

Slave là danh từ chỉ người bị bắt làm việc mà không có tự do; động từ nghĩa bóng là làm việc cực nhọc.

  • Slaves were forced to work in the fields. (Nô lệ bị ép làm việc trên cánh đồng.)
  • She slaved over the project for weeks. (Cô ấy làm việc cực nhọc cho dự án suốt nhiều tuần.)
  • The country abolished slavery centuries ago. (Đất nước này đã bãi bỏ chế độ nô lệ từ nhiều thế kỷ trước.)

Bảng biến thể từ "slave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "slave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "slave"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A former slave, he graduated from Clafflin University in South Carolina.

Từng là nô lệ, ông tốt nghiệp Đại học Clafflin ở Nam Carolina.

Lưu sổ câu

2

She treated her daughter like a slave.

Bà đối xử với con gái mình như một nô lệ.

Lưu sổ câu

3

the slave trader Edward Colston

thương nhân buôn bán nô lệ Edward Colston

Lưu sổ câu

4

freed slaves

nô lệ được giải phóng

Lưu sổ câu

5

Prisoners of war were regularly sold as slaves.

Tù nhân chiến tranh thường xuyên bị bán làm nô lệ.

Lưu sổ câu

6

We are slaves of the motor car.

Chúng ta là nô lệ của động cơ ô tô.

Lưu sổ câu

7

Sue's a slave to fashion.

Sue trở thành nô lệ của thời trang.

Lưu sổ câu

8

She treated her daughter like a slave.

Bà đối xử với con gái mình như một nô lệ.

Lưu sổ câu

9

the slave trader Edward Colston

nhà buôn nô lệ Edward Colston

Lưu sổ câu

10

Sue's a slave to fashion.

Sue là nô lệ của thời trang.

Lưu sổ câu