slap: Tát; vỗ nhẹ
Slap là động từ chỉ hành động đánh bằng bàn tay mở; danh từ là cú tát.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She slapped his face hard. Cô tát mạnh vào mặt anh. |
Cô tát mạnh vào mặt anh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She slapped him hard across the face. Cô tát anh ta một cái thật mạnh vào mặt. |
Cô tát anh ta một cái thật mạnh vào mặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘Congratulations!’ he said, slapping me on the back. “Xin chúc mừng!” Anh ta nói, tát vào lưng tôi. |
“Xin chúc mừng!” Anh ta nói, tát vào lưng tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He slapped the newspaper down on the desk. Anh ta đập tờ báo xuống bàn. |
Anh ta đập tờ báo xuống bàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She slapped a $10 bill into my hand. Cô ấy đập một tờ 10 đô la vào tay tôi. |
Cô ấy đập một tờ 10 đô la vào tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The water slapped against the side of the boat. Nước tát vào mạn thuyền. |
Nước tát vào mạn thuyền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I could hear bare feet slapping down the corridor. Tôi có thể nghe thấy tiếng chân trần đập xuống hành lang. |
Tôi có thể nghe thấy tiếng chân trần đập xuống hành lang. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I felt like I had been slapped in the face. Tôi cảm thấy như bị tát vào mặt. |
Tôi cảm thấy như bị tát vào mặt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She slapped his hand away. Cô hất tay anh ra. |
Cô hất tay anh ra. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She slapped the boy on the leg. Cô ấy tát vào chân cậu bé. |
Cô ấy tát vào chân cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'll slap you if you do that again. Tôi sẽ tát bạn nếu bạn tái phạm. |
Tôi sẽ tát bạn nếu bạn tái phạm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I felt like I had been slapped in the face. Tôi cảm thấy như bị tát vào mặt. |
Tôi cảm thấy như bị tát vào mặt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She slapped his hand away. Cô hất tay anh ra. |
Cô hất tay anh ra. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She slapped the boy on the leg. Cô tát vào chân cậu bé. |
Cô tát vào chân cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'll slap you if you do that again. Tôi sẽ tát bạn nếu bạn tái phạm. |
Tôi sẽ tát bạn nếu bạn tái phạm. | Lưu sổ câu |