Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

slap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ slap trong tiếng Anh

slap /slæp/
- adverb : cái tát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

slap: Tát; vỗ nhẹ

Slap là động từ chỉ hành động đánh bằng bàn tay mở; danh từ là cú tát.

  • She slapped him across the face. (Cô ấy tát vào mặt anh ấy.)
  • He slapped the table in frustration. (Anh ấy đập tay xuống bàn vì thất vọng.)
  • The joke was a slap in the face to him. (Câu đùa là một sự xúc phạm đối với anh ấy.)

Bảng biến thể từ "slap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "slap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "slap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She slapped his face hard.

Cô tát mạnh vào mặt anh.

Lưu sổ câu

2

She slapped him hard across the face.

Cô tát anh ta một cái thật mạnh vào mặt.

Lưu sổ câu

3

‘Congratulations!’ he said, slapping me on the back.

“Xin chúc mừng!” Anh ta nói, tát vào lưng tôi.

Lưu sổ câu

4

He slapped the newspaper down on the desk.

Anh ta đập tờ báo xuống bàn.

Lưu sổ câu

5

She slapped a $10 bill into my hand.

Cô ấy đập một tờ 10 đô la vào tay tôi.

Lưu sổ câu

6

The water slapped against the side of the boat.

Nước tát vào mạn thuyền.

Lưu sổ câu

7

I could hear bare feet slapping down the corridor.

Tôi có thể nghe thấy tiếng chân trần đập xuống hành lang.

Lưu sổ câu

8

I felt like I had been slapped in the face.

Tôi cảm thấy như bị tát vào mặt.

Lưu sổ câu

9

She slapped his hand away.

Cô hất tay anh ra.

Lưu sổ câu

10

She slapped the boy on the leg.

Cô ấy tát vào chân cậu bé.

Lưu sổ câu

11

I'll slap you if you do that again.

Tôi sẽ tát bạn nếu bạn tái phạm.

Lưu sổ câu

12

I felt like I had been slapped in the face.

Tôi cảm thấy như bị tát vào mặt.

Lưu sổ câu

13

She slapped his hand away.

Cô hất tay anh ra.

Lưu sổ câu

14

She slapped the boy on the leg.

Cô tát vào chân cậu bé.

Lưu sổ câu

15

I'll slap you if you do that again.

Tôi sẽ tát bạn nếu bạn tái phạm.

Lưu sổ câu