slam: Đóng sầm; chỉ trích mạnh
Slam là động từ chỉ hành động đóng mạnh (cửa) hoặc chỉ trích ai đó nặng nề.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I heard the door slam behind him. Tôi nghe thấy tiếng cửa đóng sầm sau lưng anh ấy. |
Tôi nghe thấy tiếng cửa đóng sầm sau lưng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A window slammed shut in the wind. Cửa sổ đóng sầm lại trong gió. |
Cửa sổ đóng sầm lại trong gió. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He stormed out of the house, slamming the door as he left. Anh ta xông ra khỏi nhà, đóng sầm cửa lại khi rời đi. |
Anh ta xông ra khỏi nhà, đóng sầm cửa lại khi rời đi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She slammed the lid shut. Cô ấy đóng nắp lại. |
Cô ấy đóng nắp lại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She slammed out of the room (= went out and slammed the door behind her). She slammed out of the room (= đi ra ngoài và đóng sầm cửa lại sau lưng). |
She slammed out of the room (= đi ra ngoài và đóng sầm cửa lại sau lưng). | Lưu sổ câu |
| 6 |
She slammed down the phone angrily. Cô ấy đập điện thoại xuống một cách tức giận. |
Cô ấy đập điện thoại xuống một cách tức giận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He slammed on the brakes (= stopped the car very suddenly). Anh ta phanh gấp (= dừng xe rất đột ngột). |
Anh ta phanh gấp (= dừng xe rất đột ngột). | Lưu sổ câu |
| 8 |
The car skidded and slammed into a tree. Chiếc xe trượt và đâm vào một cái cây. |
Chiếc xe trượt và đâm vào một cái cây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Kath's heart slammed against her ribs. Trái tim của Kath đập mạnh vào xương sườn. |
Trái tim của Kath đập mạnh vào xương sườn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The force of the explosion slammed me against the wall. Sức mạnh của vụ nổ đập tôi vào tường. |
Sức mạnh của vụ nổ đập tôi vào tường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government has been slammed for failing to take firm action against drinking and driving. Chính phủ đã bị chỉ trích vì không có hành động kiên quyết chống lại việc uống rượu và lái xe. |
Chính phủ đã bị chỉ trích vì không có hành động kiên quyết chống lại việc uống rượu và lái xe. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He repeatedly slammed the man's head against the wall. Anh ta liên tục đập đầu người đàn ông vào tường. |
Anh ta liên tục đập đầu người đàn ông vào tường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He slammed home the penalty for goal number two. Anh ấy sút thành công quả phạt đền cho mục tiêu số hai. |
Anh ấy sút thành công quả phạt đền cho mục tiêu số hai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He repeatedly slammed the man's head against the wall. Anh ta liên tục đập đầu người đàn ông vào tường. |
Anh ta liên tục đập đầu người đàn ông vào tường. | Lưu sổ câu |