Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

skip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ skip trong tiếng Anh

skip /skɪp/
- adv : nhảy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

skip: Bỏ qua; nhảy lò cò

Skip là động từ chỉ hành động bỏ qua hoặc nhảy nhẹ; danh từ là bước nhảy nhẹ.

  • She skipped breakfast this morning. (Cô ấy bỏ bữa sáng nay.)
  • The children skipped down the street. (Bọn trẻ nhảy chân sáo trên phố.)
  • Let’s skip to the last chapter. (Hãy bỏ qua và đọc chương cuối.)

Bảng biến thể từ "skip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "skip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "skip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She skipped happily along beside me.

Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi.

Lưu sổ câu

2

Lambs were skipping about in the fields.

Những chú cừu non bỏ đi trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

3

He skips for about 20 minutes a day.

Anh ấy bỏ qua khoảng 20 phút mỗi ngày.

Lưu sổ câu

4

The girls were skipping in the playground.

Các cô gái nhảy trong sân chơi.

Lưu sổ câu

5

She likes to skip rope as a warm-up.

Cô ấy thích nhảy dây để khởi động.

Lưu sổ câu

6

I often skip breakfast altogether.

Tôi thường bỏ bữa sáng hoàn toàn.

Lưu sổ câu

7

She decided to skip class that afternoon.

Cô quyết định bỏ học vào buổi chiều hôm đó.

Lưu sổ câu

8

You can skip the next chapter if you have covered the topic in class.

Bạn có thể bỏ qua chương tiếp theo nếu bạn đã đề cập đến chủ đề trong lớp.

Lưu sổ câu

9

What I saw made my heart skip a beat.

Những gì tôi nhìn thấy khiến trái tim tôi loạn nhịp.

Lưu sổ câu

10

I skipped over the last part of the book.

Tôi bỏ qua phần cuối cùng của cuốn sách.

Lưu sổ câu

11

I suggest we skip to the last item on the agenda.

Tôi đề nghị chúng ta bỏ qua mục cuối cùng trong chương trình nghị sự.

Lưu sổ câu

12

She kept skipping from one topic of conversation to another.

Cô ấy liên tục bỏ qua chủ đề trò chuyện này sang chủ đề trò chuyện khác.

Lưu sổ câu

13

The bombers skipped the country shortly after the blast.

Các máy bay ném bom bỏ qua đất nước ngay sau vụ nổ.

Lưu sổ câu

14

The boys were skipping stones across the pond.

Các cậu bé đang nhảy đá qua ao.

Lưu sổ câu

15

He skipped bail and went on the run for two weeks.

Ông bỏ qua bảo lãnh và bỏ trốn trong hai tuần.

Lưu sổ câu

16

‘What were you saying?’ ‘Oh, skip it!’

"Bạn đang nói gì?" "Ồ, bỏ qua!"

Lưu sổ câu

17

Scott practically skipped home, he was so happy.

Scott thực tế trốn về nhà, anh ấy rất hạnh phúc.

Lưu sổ câu

18

She skipped off to play with her friends.

Cô bỏ qua để chơi với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

19

She skipped to the door.

Cô ấy bỏ qua cửa.

Lưu sổ câu

20

Scott practically skipped home, he was so happy.

Scott thực tế trốn về nhà, anh ấy rất vui.

Lưu sổ câu

21

She skipped off to play with her friends.

Cô bỏ qua để chơi với bạn bè của mình.

Lưu sổ câu

22

She skipped to the door.

Cô ấy bỏ qua cửa.

Lưu sổ câu