skip: Bỏ qua; nhảy lò cò
Skip là động từ chỉ hành động bỏ qua hoặc nhảy nhẹ; danh từ là bước nhảy nhẹ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She skipped happily along beside me. Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi. |
Cô ấy vui vẻ bỏ qua bên cạnh tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Lambs were skipping about in the fields. Những chú cừu non bỏ đi trên cánh đồng. |
Những chú cừu non bỏ đi trên cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He skips for about 20 minutes a day. Anh ấy bỏ qua khoảng 20 phút mỗi ngày. |
Anh ấy bỏ qua khoảng 20 phút mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The girls were skipping in the playground. Các cô gái nhảy trong sân chơi. |
Các cô gái nhảy trong sân chơi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She likes to skip rope as a warm-up. Cô ấy thích nhảy dây để khởi động. |
Cô ấy thích nhảy dây để khởi động. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I often skip breakfast altogether. Tôi thường bỏ bữa sáng hoàn toàn. |
Tôi thường bỏ bữa sáng hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She decided to skip class that afternoon. Cô quyết định bỏ học vào buổi chiều hôm đó. |
Cô quyết định bỏ học vào buổi chiều hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You can skip the next chapter if you have covered the topic in class. Bạn có thể bỏ qua chương tiếp theo nếu bạn đã đề cập đến chủ đề trong lớp. |
Bạn có thể bỏ qua chương tiếp theo nếu bạn đã đề cập đến chủ đề trong lớp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What I saw made my heart skip a beat. Những gì tôi nhìn thấy khiến trái tim tôi loạn nhịp. |
Những gì tôi nhìn thấy khiến trái tim tôi loạn nhịp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I skipped over the last part of the book. Tôi bỏ qua phần cuối cùng của cuốn sách. |
Tôi bỏ qua phần cuối cùng của cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I suggest we skip to the last item on the agenda. Tôi đề nghị chúng ta bỏ qua mục cuối cùng trong chương trình nghị sự. |
Tôi đề nghị chúng ta bỏ qua mục cuối cùng trong chương trình nghị sự. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She kept skipping from one topic of conversation to another. Cô ấy liên tục bỏ qua chủ đề trò chuyện này sang chủ đề trò chuyện khác. |
Cô ấy liên tục bỏ qua chủ đề trò chuyện này sang chủ đề trò chuyện khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The bombers skipped the country shortly after the blast. Các máy bay ném bom bỏ qua đất nước ngay sau vụ nổ. |
Các máy bay ném bom bỏ qua đất nước ngay sau vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The boys were skipping stones across the pond. Các cậu bé đang nhảy đá qua ao. |
Các cậu bé đang nhảy đá qua ao. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He skipped bail and went on the run for two weeks. Ông bỏ qua bảo lãnh và bỏ trốn trong hai tuần. |
Ông bỏ qua bảo lãnh và bỏ trốn trong hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
‘What were you saying?’ ‘Oh, skip it!’ "Bạn đang nói gì?" "Ồ, bỏ qua!" |
"Bạn đang nói gì?" "Ồ, bỏ qua!" | Lưu sổ câu |
| 17 |
Scott practically skipped home, he was so happy. Scott thực tế trốn về nhà, anh ấy rất hạnh phúc. |
Scott thực tế trốn về nhà, anh ấy rất hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She skipped off to play with her friends. Cô bỏ qua để chơi với bạn bè của mình. |
Cô bỏ qua để chơi với bạn bè của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She skipped to the door. Cô ấy bỏ qua cửa. |
Cô ấy bỏ qua cửa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Scott practically skipped home, he was so happy. Scott thực tế trốn về nhà, anh ấy rất vui. |
Scott thực tế trốn về nhà, anh ấy rất vui. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She skipped off to play with her friends. Cô bỏ qua để chơi với bạn bè của mình. |
Cô bỏ qua để chơi với bạn bè của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She skipped to the door. Cô ấy bỏ qua cửa. |
Cô ấy bỏ qua cửa. | Lưu sổ câu |