Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sin là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sin trong tiếng Anh

sin /sɪn/
- adverb : tội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sin: Tội lỗi (theo tôn giáo)

Sin là danh từ chỉ hành vi vi phạm điều răn hoặc luật lệ tôn giáo; động từ là phạm tội theo nghĩa này.

  • Lying is considered a sin in many religions. (Nói dối được coi là tội trong nhiều tôn giáo.)
  • He asked for forgiveness for his sins. (Anh ấy xin tha thứ cho những tội lỗi của mình.)
  • She believes she has never sinned. (Cô tin rằng mình chưa từng phạm tội.)

Bảng biến thể từ "sin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to commit a sin

phạm tội

Lưu sổ câu

2

Confess your sins to God and he will forgive you.

Thú nhận tội lỗi của bạn với Chúa và Ngài sẽ tha thứ cho bạn.

Lưu sổ câu

3

God forgives our sins.

Chúa tha thứ cho tội lỗi của chúng ta.

Lưu sổ câu

4

The Bible says that stealing is a sin.

Kinh thánh nói rằng ăn cắp là một tội lỗi.

Lưu sổ câu

5

a life of sin

một cuộc đời tội lỗi

Lưu sổ câu

6

Believers are called on to turn away from sin and embrace a life of prayer.

Các tín hữu được kêu gọi từ bỏ tội lỗi và chấp nhận đời sống cầu nguyện.

Lưu sổ câu

7

It's a sin to waste taxpayers' money like that.

Thật là tội lỗi khi lãng phí tiền thuế của người dân như vậy.

Lưu sổ câu

8

She works with us in Accounts, for her sins!

Cô ấy làm việc với chúng tôi trong Accounts, vì tội lỗi của cô ấy!

Lưu sổ câu

9

She was dressed in loose comfortable clothes that hid a multitude of sins.

Cô ấy mặc một bộ quần áo rộng rãi thoải mái che giấu vô số tội lỗi.

Lưu sổ câu

10

It's considered a sin to be disrespectful to your parents.

Bất hiếu với cha mẹ được coi là tội lỗi.

Lưu sổ câu

11

Even politicians are not immune from the sins of the flesh.

Ngay cả các chính trị gia cũng không tránh khỏi tội lỗi của xác thịt.

Lưu sổ câu

12

Our sons will pay for the sins of their fathers.

Các con trai của chúng ta sẽ trả giá cho tội lỗi của cha chúng.

Lưu sổ câu

13

We believe in the forgiveness of sins.

Chúng tôi tin vào sự tha thứ của tội lỗi.

Lưu sổ câu

14

We have repented for past sins. Now it's time to move on.

Chúng ta đã ăn năn về những tội lỗi trong quá khứ. Bây giờ là lúc để tiếp tục.

Lưu sổ câu

15

Father, I have committed a sin.

Thưa cha, con đã phạm phải một tội lỗi.

Lưu sổ câu

16

It's considered a sin to be disrespectful to your parents.

Bất hiếu với cha mẹ được coi là tội lỗi.

Lưu sổ câu

17

Our sons will pay for the sins of their fathers.

Các con trai của chúng ta sẽ trả giá cho tội lỗi của cha chúng.

Lưu sổ câu

18

We have repented for past sins. Now it's time to move on.

Chúng tôi đã ăn năn về những tội lỗi trong quá khứ. Bây giờ là lúc để tiếp tục.

Lưu sổ câu