sigh: Thở dài
Sigh là động từ hoặc danh từ chỉ việc thở dài, thường thể hiện sự mệt mỏi, buồn bã hoặc nhẹ nhõm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He sighed deeply at the thought. Anh thở dài ngao ngán trước ý nghĩ đó. |
Anh thở dài ngao ngán trước ý nghĩ đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She sighed with relief that it was all over. Cô thở dài nhẹ nhõm vì mọi chuyện đã kết thúc. |
Cô thở dài nhẹ nhõm vì mọi chuyện đã kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
‘Oh well, better luck next time,’ she sighed. “Ồ, lần sau may mắn hơn,” cô thở dài. |
“Ồ, lần sau may mắn hơn,” cô thở dài. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the sighing of the wind through the trees tiếng thở dài của gió qua những tán cây |
tiếng thở dài của gió qua những tán cây | Lưu sổ câu |
| 5 |
branches sighing in the wind cành thở dài trong gió |
cành thở dài trong gió | Lưu sổ câu |
| 6 |
He sighed wearily as he looked at the pile of work. Anh thở dài mệt mỏi khi nhìn vào đống công việc. |
Anh thở dài mệt mỏi khi nhìn vào đống công việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She looked at her son and sighed happily. Bà nhìn con trai mình và thở dài hạnh phúc. |
Bà nhìn con trai mình và thở dài hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She sighed heavily and sat down. Cô ấy thở dài thườn thượt và ngồi xuống. |
Cô ấy thở dài thườn thượt và ngồi xuống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The girl watching him sighed dreamily. Cô gái nhìn anh thở dài mơ màng. |
Cô gái nhìn anh thở dài mơ màng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He sighed in exasperation. Anh thở dài bực tức. |
Anh thở dài bực tức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She sighed heavily and sat down. Cô ấy thở dài thườn thượt và ngồi xuống. |
Cô ấy thở dài thườn thượt và ngồi xuống. | Lưu sổ câu |