sibling: Anh/chị/em ruột
Sibling là danh từ chỉ anh, chị, hoặc em ruột (không phân biệt giới tính).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
squabbles between siblings tranh cãi giữa anh chị em |
tranh cãi giữa anh chị em | Lưu sổ câu |
| 2 |
sibling rivalry (= competition between brothers and sisters) sự ganh đua giữa anh chị em (= sự cạnh tranh giữa anh chị em) |
sự ganh đua giữa anh chị em (= sự cạnh tranh giữa anh chị em) | Lưu sổ câu |
| 3 |
The younger children were badly treated by older siblings. Những đứa trẻ nhỏ bị anh chị đối xử tệ bạc. |
Những đứa trẻ nhỏ bị anh chị đối xử tệ bạc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
poor relationships between siblings mối quan hệ kém giữa anh chị em |
mối quan hệ kém giữa anh chị em | Lưu sổ câu |
| 5 |
squabbles between siblings tranh cãi giữa anh chị em |
tranh cãi giữa anh chị em | Lưu sổ câu |
| 6 |
sibling rivalry (= competition between brothers and sisters) sự ganh đua giữa anh chị em (= sự cạnh tranh giữa các anh chị em) |
sự ganh đua giữa anh chị em (= sự cạnh tranh giữa các anh chị em) | Lưu sổ câu |
| 7 |
The younger children were badly treated by older siblings. Những đứa trẻ nhỏ bị anh chị em đối xử tệ bạc. |
Những đứa trẻ nhỏ bị anh chị em đối xử tệ bạc. | Lưu sổ câu |