shrink: Co lại; thu nhỏ
Shrink là động từ chỉ việc co lại, thu nhỏ kích thước hoặc số lượng; cũng là danh từ lóng chỉ nhà tâm lý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The market for their products is shrinking. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của họ đang bị thu hẹp. |
Thị trường tiêu thụ sản phẩm của họ đang bị thu hẹp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Households have been shrinking in size but increasing in number. Các hộ gia đình giảm về quy mô nhưng lại tăng về số lượng. |
Các hộ gia đình giảm về quy mô nhưng lại tăng về số lượng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Households have been shrinking in size but increasing in number. Các hộ gia đình giảm về quy mô nhưng tăng về số lượng. |
Các hộ gia đình giảm về quy mô nhưng tăng về số lượng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their profits shrank by 4% last year. Lợi nhuận của họ giảm 4% vào năm ngoái. |
Lợi nhuận của họ giảm 4% vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their share of the market has shrunk from 14% to 5%. Thị phần của họ trên thị trường đã giảm từ 14% xuống còn 5%. |
Thị phần của họ trên thị trường đã giảm từ 14% xuống còn 5%. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I shrank back into the shadows. Tôi thu mình lại trong bóng tối. |
Tôi thu mình lại trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She shrank back in terror. Cô ấy thu mình lại vì kinh hãi. |
Cô ấy thu mình lại vì kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She shrank from his touch. Cô thu mình lại vì bị anh chạm vào. |
Cô thu mình lại vì bị anh chạm vào. | Lưu sổ câu |