Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shrink là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shrink trong tiếng Anh

shrink /ʃrɪŋk/
- adverb : co lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shrink: Co lại; thu nhỏ

Shrink là động từ chỉ việc co lại, thu nhỏ kích thước hoặc số lượng; cũng là danh từ lóng chỉ nhà tâm lý.

  • My sweater shrank in the wash. (Áo len của tôi bị co lại khi giặt.)
  • The company’s profits shrank last year. (Lợi nhuận của công ty giảm năm ngoái.)
  • He’s seeing a shrink to deal with stress. (Anh ấy gặp bác sĩ tâm lý để giải tỏa căng thẳng.)

Bảng biến thể từ "shrink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "shrink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shrink"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The market for their products is shrinking.

Thị trường tiêu thụ sản phẩm của họ đang bị thu hẹp.

Lưu sổ câu

2

Households have been shrinking in size but increasing in number.

Các hộ gia đình giảm về quy mô nhưng lại tăng về số lượng.

Lưu sổ câu

3

Households have been shrinking in size but increasing in number.

Các hộ gia đình giảm về quy mô nhưng tăng về số lượng.

Lưu sổ câu

4

Their profits shrank by 4% last year.

Lợi nhuận của họ giảm 4% vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

5

Their share of the market has shrunk from 14% to 5%.

Thị phần của họ trên thị trường đã giảm từ 14% xuống còn 5%.

Lưu sổ câu

6

I shrank back into the shadows.

Tôi thu mình lại trong bóng tối.

Lưu sổ câu

7

She shrank back in terror.

Cô ấy thu mình lại vì kinh hãi.

Lưu sổ câu

8

She shrank from his touch.

Cô thu mình lại vì bị anh chạm vào.

Lưu sổ câu