Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

shed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ shed trong tiếng Anh

shed /ʃɛd/
- adverb : đổ vỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

shed: Nhà kho nhỏ; rơi, bỏ

Shed là danh từ chỉ căn nhà nhỏ để chứa đồ; động từ nghĩa là rơi rụng hoặc từ bỏ.

  • They keep their tools in the garden shed. (Họ để dụng cụ trong nhà kho vườn.)
  • Trees shed their leaves in autumn. (Cây rụng lá vào mùa thu.)
  • He shed his old habits. (Anh ấy bỏ những thói quen cũ.)

Bảng biến thể từ "shed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "shed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "shed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The factory is shedding a large number of jobs.

Nhà máy đang giảm một số lượng lớn việc làm.

Lưu sổ câu

2

a quick way to shed unwanted pounds (= extra weight or fat on your body)

một cách nhanh chóng để giảm số cân không mong muốn (= trọng lượng thêm hoặc chất béo trên cơ thể của bạn)

Lưu sổ câu

3

Museums have been trying hard to shed their stuffy image.

Các bảo tàng đã cố gắng hết sức để xóa bỏ hình ảnh ngột ngạt của họ.

Lưu sổ câu

4

We shed our jackets.

Chúng tôi trút bỏ áo khoác.

Lưu sổ câu

5

Luke shed his clothes onto the floor.

Luke trút bỏ quần áo của mình trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

6

The traffic jam was caused by a lorry shedding its load.

Ùn tắc giao thông do một chiếc xe tải hạ tải.

Lưu sổ câu

7

How often does a snake shed its skin?

Rắn lột da bao lâu một lần?

Lưu sổ câu

8

trees that shed their leaves in autumn

cây rụng lá vào mùa thu

Lưu sổ câu

9

The candles shed a soft glow on her face.

Những ngọn nến tỏa ánh sáng dịu dàng trên khuôn mặt cô.

Lưu sổ câu

10

She shed no tears when she heard he was dead.

Cô không rơi nước mắt khi hay tin anh đã chết.

Lưu sổ câu

11

How much blood will be shed before the fighting ends?

Bao nhiêu máu sẽ đổ trước khi cuộc giao tranh kết thúc?

Lưu sổ câu

12

A duck's feathers shed water immediately.

Lông vịt đổ nước ngay lập tức.

Lưu sổ câu

13

Recent research has shed new light on the causes of the disease.

Nghiên cứu gần đây đã làm sáng tỏ nguyên nhân của căn bệnh này.

Lưu sổ câu

14

She was determined to shed some weight and get fit.

Cô quyết tâm giảm cân và lấy lại vóc dáng.

Lưu sổ câu

15

The firm is trying to shed its old-fashioned image.

Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh cổ hủ.

Lưu sổ câu

16

Her mother had shed ten years since her marriage to Douglas.

Mẹ cô đã mất mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas.

Lưu sổ câu

17

She was determined to shed some weight and get fit.

Cô quyết tâm giảm cân và lấy lại vóc dáng.

Lưu sổ câu

18

The firm is trying to shed its old-fashioned image.

Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh cổ hủ.

Lưu sổ câu

19

Her mother had shed ten years since her marriage to Douglas.

Mẹ cô đã mất mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas.

Lưu sổ câu