shed: Nhà kho nhỏ; rơi, bỏ
Shed là danh từ chỉ căn nhà nhỏ để chứa đồ; động từ nghĩa là rơi rụng hoặc từ bỏ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The factory is shedding a large number of jobs. Nhà máy đang giảm một số lượng lớn việc làm. |
Nhà máy đang giảm một số lượng lớn việc làm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a quick way to shed unwanted pounds (= extra weight or fat on your body) một cách nhanh chóng để giảm số cân không mong muốn (= trọng lượng thêm hoặc chất béo trên cơ thể của bạn) |
một cách nhanh chóng để giảm số cân không mong muốn (= trọng lượng thêm hoặc chất béo trên cơ thể của bạn) | Lưu sổ câu |
| 3 |
Museums have been trying hard to shed their stuffy image. Các bảo tàng đã cố gắng hết sức để xóa bỏ hình ảnh ngột ngạt của họ. |
Các bảo tàng đã cố gắng hết sức để xóa bỏ hình ảnh ngột ngạt của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We shed our jackets. Chúng tôi trút bỏ áo khoác. |
Chúng tôi trút bỏ áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Luke shed his clothes onto the floor. Luke trút bỏ quần áo của mình trên sàn nhà. |
Luke trút bỏ quần áo của mình trên sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The traffic jam was caused by a lorry shedding its load. Ùn tắc giao thông do một chiếc xe tải hạ tải. |
Ùn tắc giao thông do một chiếc xe tải hạ tải. | Lưu sổ câu |
| 7 |
How often does a snake shed its skin? Rắn lột da bao lâu một lần? |
Rắn lột da bao lâu một lần? | Lưu sổ câu |
| 8 |
trees that shed their leaves in autumn cây rụng lá vào mùa thu |
cây rụng lá vào mùa thu | Lưu sổ câu |
| 9 |
The candles shed a soft glow on her face. Những ngọn nến tỏa ánh sáng dịu dàng trên khuôn mặt cô. |
Những ngọn nến tỏa ánh sáng dịu dàng trên khuôn mặt cô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She shed no tears when she heard he was dead. Cô không rơi nước mắt khi hay tin anh đã chết. |
Cô không rơi nước mắt khi hay tin anh đã chết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
How much blood will be shed before the fighting ends? Bao nhiêu máu sẽ đổ trước khi cuộc giao tranh kết thúc? |
Bao nhiêu máu sẽ đổ trước khi cuộc giao tranh kết thúc? | Lưu sổ câu |
| 12 |
A duck's feathers shed water immediately. Lông vịt đổ nước ngay lập tức. |
Lông vịt đổ nước ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Recent research has shed new light on the causes of the disease. Nghiên cứu gần đây đã làm sáng tỏ nguyên nhân của căn bệnh này. |
Nghiên cứu gần đây đã làm sáng tỏ nguyên nhân của căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was determined to shed some weight and get fit. Cô quyết tâm giảm cân và lấy lại vóc dáng. |
Cô quyết tâm giảm cân và lấy lại vóc dáng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The firm is trying to shed its old-fashioned image. Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh cổ hủ. |
Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh cổ hủ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her mother had shed ten years since her marriage to Douglas. Mẹ cô đã mất mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas. |
Mẹ cô đã mất mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was determined to shed some weight and get fit. Cô quyết tâm giảm cân và lấy lại vóc dáng. |
Cô quyết tâm giảm cân và lấy lại vóc dáng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The firm is trying to shed its old-fashioned image. Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh cổ hủ. |
Công ty đang cố gắng rũ bỏ hình ảnh cổ hủ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her mother had shed ten years since her marriage to Douglas. Mẹ cô đã mất mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas. |
Mẹ cô đã mất mười năm kể từ khi kết hôn với Douglas. | Lưu sổ câu |