sentiment: Tình cảm; quan điểm
Sentiment là danh từ chỉ cảm xúc, tình cảm hoặc ý kiến được chia sẻ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the spread of nationalist sentiments sự lan rộng của tình cảm dân tộc chủ nghĩa |
sự lan rộng của tình cảm dân tộc chủ nghĩa | Lưu sổ câu |
| 2 |
This is a sentiment I wholeheartedly agree with. Đây là tình cảm mà tôi hết lòng đồng ý. |
Đây là tình cảm mà tôi hết lòng đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Public sentiment is against any change to the law. Công chúng phản đối bất kỳ sự thay đổi nào đối với luật pháp. |
Công chúng phản đối bất kỳ sự thay đổi nào đối với luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My sentiments exactly! (= I agree) Chính xác là tình cảm của tôi! (= Tôi đồng ý) |
Chính xác là tình cảm của tôi! (= Tôi đồng ý) | Lưu sổ câu |
| 5 |
There was no fatherly affection, no display of sentiment. Không có tình phụ tử, không thể hiện tình cảm. |
Không có tình phụ tử, không thể hiện tình cảm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is no room for sentiment in business. Không có chỗ cho tình cảm trong kinh doanh. |
Không có chỗ cho tình cảm trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The new movie is to be applauded for refusing to drift into mawkish sentiment. Bộ phim mới được hoan nghênh vì đã từ chối để trôi vào tình cảm hỗn loạn. |
Bộ phim mới được hoan nghênh vì đã từ chối để trôi vào tình cảm hỗn loạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
All these noble sentiments have little chance of being put into practice. Tất cả những tình cảm cao quý này có rất ít cơ hội được thực hiện. |
Tất cả những tình cảm cao quý này có rất ít cơ hội được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He agrees with the sentiments expressed in the editorial. Ông đồng ý với những ý kiến bày tỏ trong bài xã luận. |
Ông đồng ý với những ý kiến bày tỏ trong bài xã luận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I think his view reflects the sentiment of a lot of fans. Tôi nghĩ quan điểm của anh ấy phản ánh tình cảm của rất nhiều người hâm mộ. |
Tôi nghĩ quan điểm của anh ấy phản ánh tình cảm của rất nhiều người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In the 19th century, anti-Catholic sentiment ran high. Vào thế kỷ 19, tình cảm chống Công giáo lên cao. |
Vào thế kỷ 19, tình cảm chống Công giáo lên cao. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It would be a mistake to ignore their strong sentiments on the issue. Sẽ là một sai lầm nếu bỏ qua những quan điểm mạnh mẽ của họ về vấn đề này. |
Sẽ là một sai lầm nếu bỏ qua những quan điểm mạnh mẽ của họ về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The killings helped arouse popular sentiment against the organization. Các vụ giết người đã giúp khơi dậy tình cảm của quần chúng chống lại tổ chức. |
Các vụ giết người đã giúp khơi dậy tình cảm của quần chúng chống lại tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The people are renowned for their deep religious sentiment. Người dân nổi tiếng với tình cảm tôn giáo sâu sắc. |
Người dân nổi tiếng với tình cảm tôn giáo sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
These actions are likely to inflame anti-Western sentiment. Những hành động này có thể làm dấy lên tình cảm chống phương Tây. |
Những hành động này có thể làm dấy lên tình cảm chống phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was not afraid to put financial exigency before personal sentiment. Ông không ngại đặt vấn đề tài chính trước tình cảm cá nhân. |
Ông không ngại đặt vấn đề tài chính trước tình cảm cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The president has distanced himself from the sentiments expressed by the vice-president. Tổng thống đã xa rời những tình cảm mà phó tổng thống bày tỏ. |
Tổng thống đã xa rời những tình cảm mà phó tổng thống bày tỏ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The sentiments of young people about the matter are often ignored. Cảm xúc của những người trẻ tuổi về vấn đề này thường bị phớt lờ. |
Cảm xúc của những người trẻ tuổi về vấn đề này thường bị phớt lờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I think his view reflects the sentiment of a lot of fans. Tôi nghĩ quan điểm của anh ấy phản ánh tình cảm của rất nhiều người hâm mộ. |
Tôi nghĩ quan điểm của anh ấy phản ánh tình cảm của rất nhiều người hâm mộ. | Lưu sổ câu |