sensation: Cảm giác; hiện tượng gây chú ý
Sensation là danh từ chỉ trải nghiệm cảm giác vật lý hoặc điều gây sự chú ý mạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a tingling/burning sensation cảm giác ngứa ran / bỏng rát |
cảm giác ngứa ran / bỏng rát | Lưu sổ câu |
| 2 |
I had a sensation of falling, as if in a dream. Tôi có cảm giác rơi xuống, như thể đang trong một giấc mơ. |
Tôi có cảm giác rơi xuống, như thể đang trong một giấc mơ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She seemed to have lost all sensation in her arms. Cô ấy dường như mất hết cảm giác trong vòng tay của mình. |
Cô ấy dường như mất hết cảm giác trong vòng tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had the eerie sensation of being watched. Ông có cảm giác kỳ lạ khi bị theo dõi. |
Ông có cảm giác kỳ lạ khi bị theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
When I arrived, I had the sensation that she had been expecting me. Khi tôi đến nơi, tôi có cảm giác rằng cô ấy đã mong đợi tôi. |
Khi tôi đến nơi, tôi có cảm giác rằng cô ấy đã mong đợi tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
News of his arrest caused a sensation. Tin tức về việc ông bị bắt gây chấn động. |
Tin tức về việc ông bị bắt gây chấn động. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The band became a sensation overnight. Ban nhạc trở thành một cơn sốt chỉ sau một đêm. |
Ban nhạc trở thành một cơn sốt chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A wonderful sensation filled his body. Một cảm giác tuyệt vời tràn ngập cơ thể ông. |
Một cảm giác tuyệt vời tràn ngập cơ thể ông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
For a special taste sensation, try our gourmet coffee. Để có cảm nhận hương vị đặc biệt, hãy thử cà phê dành cho người sành ăn của chúng tôi. |
Để có cảm nhận hương vị đặc biệt, hãy thử cà phê dành cho người sành ăn của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He felt a tingling sensation down his side. Ông cảm thấy ngứa ran bên hông. |
Ông cảm thấy ngứa ran bên hông. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I had a strange sensation in my leg. Tôi có một cảm giác lạ ở chân. |
Tôi có một cảm giác lạ ở chân. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Lisa felt a burning sensation in her eyes. Lisa cảm thấy nóng rát ở mắt. |
Lisa cảm thấy nóng rát ở mắt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Most people enjoy the sensation of eating. Hầu hết mọi người đều tận hưởng cảm giác ăn uống. |
Hầu hết mọi người đều tận hưởng cảm giác ăn uống. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the sensation of sand between your toes cảm giác cát giữa các ngón chân của bạn |
cảm giác cát giữa các ngón chân của bạn | Lưu sổ câu |
| 15 |
She felt a sinking sensation in the pit of her stomach. Cô cảm thấy một cảm giác chìm trong hố dạ dày của mình. |
Cô cảm thấy một cảm giác chìm trong hố dạ dày của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was overwhelmed by a sensation of fear. Ông bị choáng ngợp bởi cảm giác sợ hãi. |
Ông bị choáng ngợp bởi cảm giác sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Rossi described the sensation of plunging downhill at 130 mph. Rossi mô tả cảm giác lao xuống dốc với tốc độ 130 dặm / giờ. |
Rossi mô tả cảm giác lao xuống dốc với tốc độ 130 dặm / giờ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Golf's latest teen sensation is 14-year-old Michael Woo. Cảm giác tuổi teen mới nhất của Golf là Michael Woo, 14 tuổi. |
Cảm giác tuổi teen mới nhất của Golf là Michael Woo, 14 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The series became a media sensation in the early 1950s. Bộ truyện đã trở thành một cơn sốt trên các phương tiện truyền thông vào đầu những năm 1950. |
Bộ truyện đã trở thành một cơn sốt trên các phương tiện truyền thông vào đầu những năm 1950. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Golf's latest teen sensation is 14-year-old Michael Woo. Cảm giác tuổi teen mới nhất của Golf là Michael Woo, 14 tuổi. |
Cảm giác tuổi teen mới nhất của Golf là Michael Woo, 14 tuổi. | Lưu sổ câu |