Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

self-esteem là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ self-esteem trong tiếng Anh

self-esteem /ˌsɛlf ɪsˈtiːm/
- adverb : lòng tự trọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

self-esteem: Lòng tự trọng

Self-esteem là danh từ chỉ cảm giác tự tin và đánh giá cao bản thân.

  • High self-esteem helps people succeed in life. (Lòng tự trọng cao giúp con người thành công trong cuộc sống.)
  • Bullying can damage a child’s self-esteem. (Bắt nạt có thể làm tổn thương lòng tự trọng của trẻ.)
  • She gained self-esteem after overcoming challenges. (Cô tăng thêm tự tin sau khi vượt qua thử thách.)

Bảng biến thể từ "self-esteem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "self-esteem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "self-esteem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to have high/low self-esteem

có lòng tự trọng cao / thấp

Lưu sổ câu

2

You need to build your self-esteem.

Bạn cần xây dựng lòng tự trọng của mình.

Lưu sổ câu

3

Some children suffer from low self-esteem and expect to do badly.

Một số trẻ em mắc chứng tự ti và mong muốn làm điều xấu.

Lưu sổ câu

4

They are beginning to regain their confidence and self-esteem.

Họ đang bắt đầu lấy lại sự tự tin và lòng tự trọng của mình.

Lưu sổ câu

5

to have high/low self-esteem

có lòng tự trọng cao / thấp

Lưu sổ câu

6

You need to build your self-esteem.

Bạn cần xây dựng lòng tự trọng của mình.

Lưu sổ câu

7

Some children suffer from low self-esteem and expect to do badly.

Một số trẻ em mắc chứng tự ti và mong muốn làm điều xấu.

Lưu sổ câu