self-esteem: Lòng tự trọng
Self-esteem là danh từ chỉ cảm giác tự tin và đánh giá cao bản thân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to have high/low self-esteem có lòng tự trọng cao / thấp |
có lòng tự trọng cao / thấp | Lưu sổ câu |
| 2 |
You need to build your self-esteem. Bạn cần xây dựng lòng tự trọng của mình. |
Bạn cần xây dựng lòng tự trọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some children suffer from low self-esteem and expect to do badly. Một số trẻ em mắc chứng tự ti và mong muốn làm điều xấu. |
Một số trẻ em mắc chứng tự ti và mong muốn làm điều xấu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They are beginning to regain their confidence and self-esteem. Họ đang bắt đầu lấy lại sự tự tin và lòng tự trọng của mình. |
Họ đang bắt đầu lấy lại sự tự tin và lòng tự trọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to have high/low self-esteem có lòng tự trọng cao / thấp |
có lòng tự trọng cao / thấp | Lưu sổ câu |
| 6 |
You need to build your self-esteem. Bạn cần xây dựng lòng tự trọng của mình. |
Bạn cần xây dựng lòng tự trọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some children suffer from low self-esteem and expect to do badly. Một số trẻ em mắc chứng tự ti và mong muốn làm điều xấu. |
Một số trẻ em mắc chứng tự ti và mong muốn làm điều xấu. | Lưu sổ câu |