Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

seldom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ seldom trong tiếng Anh

seldom /ˈsɛldəm/
- adverb : hiếm khi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

seldom: Hiếm khi

Seldom là trạng từ chỉ tần suất rất thấp, hiếm khi xảy ra.

  • He seldom goes out at night. (Anh ấy hiếm khi ra ngoài vào ban đêm.)
  • Such opportunities are seldom available. (Những cơ hội như vậy hiếm khi có.)
  • I have seldom seen such dedication. (Tôi hiếm khi thấy sự tận tâm như vậy.)

Bảng biến thể từ "seldom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "seldom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "seldom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He had seldom seen a child with so much talent.

Ông hiếm khi nhìn thấy một đứa trẻ có nhiều tài năng như vậy.

Lưu sổ câu

2

She seldom, if ever, goes to the theatre.

Cô hiếm khi đi xem kịch.

Lưu sổ câu

3

They seldom watch television these days.

Họ hiếm khi xem truyền hình vào những ngày này.

Lưu sổ câu

4

She seldom smiled.

Cô hiếm khi cười.

Lưu sổ câu

5

Why is the symphony so seldom played?

Tại sao bản giao hưởng rất ít khi được chơi?

Lưu sổ câu

6

They work hard and seldom take holidays.

Họ làm việc chăm chỉ và hiếm khi nghỉ lễ.

Lưu sổ câu

7

People are very seldom exactly what you would like them to be.

Mọi người hiếm khi chính xác những gì bạn muốn họ trở thành.

Lưu sổ câu

8

Revenge was seldom, if ever, the motive in these cases.

Sự trả thù hiếm khi có động cơ trong những trường hợp này.

Lưu sổ câu

9

She seldom smiled.

Cô hiếm khi cười.

Lưu sổ câu

10

Why is the symphony so seldom played?

Tại sao bản giao hưởng hiếm khi được chơi?

Lưu sổ câu

11

They work hard and seldom take holidays.

Họ làm việc chăm chỉ và hiếm khi nghỉ lễ.

Lưu sổ câu

12

Seldom have I come across such vindictive reviews.

Tôi hiếm khi bắt gặp những bài phê bình đầy thù hận như vậy.

Lưu sổ câu