Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

seize là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ seize trong tiếng Anh

seize /siːz/
- adverb : nắm bắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

seize: Nắm bắt; chiếm đoạt

Seize là động từ chỉ việc nắm giữ mạnh mẽ hoặc chiếm lấy cơ hội/quyền kiểm soát.

  • The police seized a large quantity of drugs. (Cảnh sát tịch thu một lượng lớn ma túy.)
  • She seized the opportunity to travel abroad. (Cô nắm bắt cơ hội để đi du học.)
  • The army seized control of the capital. (Quân đội chiếm quyền kiểm soát thủ đô.)

Bảng biến thể từ "seize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "seize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "seize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She tried to seize the gun from him.

Cô cố gắng giành lấy khẩu súng từ anh ta.

Lưu sổ câu

2

He seized her by the arm.

Anh ta nắm lấy tay cô.

Lưu sổ câu

3

She seized hold of my hand.

Cô ấy nắm lấy tay tôi.

Lưu sổ câu

4

They seized the airport in a surprise attack.

Họ chiếm lấy sân bay trong một cuộc tấn công bất ngờ.

Lưu sổ câu

5

The army has seized control of the country.

Quân đội giành quyền kiểm soát đất nước.

Lưu sổ câu

6

He seized power in a military coup.

Ông nắm chính quyền trong một cuộc đảo chính quân sự.

Lưu sổ câu

7

The men were seized as they left the building.

Những người đàn ông bị bắt khi họ rời khỏi tòa nhà.

Lưu sổ câu

8

Terrorists have seized five hostages.

Những kẻ khủng bố đã bắt giữ 5 con tin.

Lưu sổ câu

9

A large quantity of drugs was seized during the raid.

Một số lượng lớn ma túy bị thu giữ trong cuộc đột kích.

Lưu sổ câu

10

We have the legal right to seize his property.

Chúng tôi có quyền thu giữ tài sản của anh ta một cách hợp pháp.

Lưu sổ câu

11

The party seized the initiative with both hands (= quickly and with enthusiasm).

Đảng giành thế chủ động bằng cả hai tay (= nhanh chóng và nhiệt tình).

Lưu sổ câu

12

She promptly seized the opportunity his absence gave her.

Cô nhanh chóng nắm bắt cơ hội mà sự vắng mặt của anh đã mang lại cho cô.

Lưu sổ câu

13

Panic seized her.

Sự hoảng loạn bao trùm lấy cô.

Lưu sổ câu

14

He was seized by curiosity.

Anh ta bị thu hút bởi sự tò mò.

Lưu sổ câu

15

He seized the book from her hand.

Anh ta giật lấy cuốn sách từ tay cô.

Lưu sổ câu

16

The wrestlers try to seize hold of each other.

Các đô vật cố gắng giành giật nhau.

Lưu sổ câu

17

He was immediately seized and thrown into prison.

Ông ngay lập tức bị bắt và tống vào tù.

Lưu sổ câu

18

A Briton has been seized by border guards and jailed for eight years.

Một người Anh đã bị lính biên phòng bắt giữ và bỏ tù trong 8 năm.

Lưu sổ câu

19

She was eager to seize any opportunity that was offered.

Cô ấy háo hức nắm bắt bất kỳ cơ hội nào được cung cấp.

Lưu sổ câu

20

The wrestlers try to seize hold of each other.

Các đô vật cố gắng giành giật nhau.

Lưu sổ câu