Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scent trong tiếng Anh

scent /sɛnt/
- adverb : hương thơm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scent: Mùi hương; dấu vết

Scent là danh từ chỉ mùi dễ chịu (thường từ hoa, nước hoa) hoặc dấu vết mùi dùng để truy tìm.

  • The scent of roses filled the room. (Mùi hương hoa hồng tràn ngập căn phòng.)
  • The dog picked up the scent of the missing person. (Chó đánh hơi được dấu vết của người mất tích.)
  • She wore a light floral scent. (Cô dùng một mùi hương hoa nhẹ nhàng.)

Bảng biến thể từ "scent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "scent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The air was filled with the scent of wild flowers.

Không khí tràn ngập hương hoa dại.

Lưu sổ câu

2

These flowers have no scent.

Những bông hoa này không có mùi hương.

Lưu sổ câu

3

The dogs must have lost her scent.

Những con chó chắc đã mất đi mùi hương của cô ấy.

Lưu sổ câu

4

The hounds were now on the scent of (= following the smell of) the fox.

Những con chó săn bây giờ đã ngửi thấy mùi của (= theo mùi của) cáo.

Lưu sổ câu

5

a bottle of scent

một chai mùi hương

Lưu sổ câu

6

She dabbed some scent on her neck.

Cô ấy thoa một ít hương thơm lên cổ mình.

Lưu sổ câu

7

She reeked of cheap scent.

Cô ấy nồng nặc mùi hương rẻ tiền.

Lưu sổ câu

8

The scent of victory was in the air.

Mùi hương chiến thắng bay trong không khí.

Lưu sổ câu

9

There is an unmistakeable scent of recovery in the air.

Có một mùi hương phục hồi không thể nhầm lẫn trong không khí.

Lưu sổ câu

10

Scientists are on the scent of a cure.

Các nhà khoa học đang tìm ra phương pháp chữa bệnh.

Lưu sổ câu

11

She changed taxis to throw her pursuers off the scent.

Cô ấy đổi taxi để ném những kẻ đuổi theo cô ấy khỏi mùi hương.

Lưu sổ câu

12

The delicious scent of freshly baked bread floated to his window.

Mùi thơm ngon của bánh mì mới nướng bay đến cửa sổ nhà anh.

Lưu sổ câu

13

From the vine outside came the scent of honey.

Từ bên ngoài cây nho tỏa ra mùi thơm của mật ong.

Lưu sổ câu

14

The air was filled with the scent of lilac.

Không khí tràn ngập mùi hương của tử đinh hương.

Lưu sổ câu

15

The flowers give off a heady scent at night.

Những bông hoa tỏa ra hương thơm nồng nàn vào ban đêm.

Lưu sổ câu

16

The scent of incense lingered in the air.

Mùi hương phảng phất trong không khí.

Lưu sổ câu

17

Apple blossom has a delicate scent.

Hoa táo có mùi hương nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

18

the heavy scent of Indian cooking

mùi hương nặng nề của món ăn Ấn Độ

Lưu sổ câu

19

The dog was on the scent of a rabbit.

Con chó được mùi của một con thỏ.

Lưu sổ câu

20

The hounds have the scent.

Những con chó săn có mùi hương.

Lưu sổ câu

21

The cat had left its scent on the sofa.

Con mèo đã để lại mùi hương của nó trên ghế sofa.

Lưu sổ câu