scent: Mùi hương; dấu vết
Scent là danh từ chỉ mùi dễ chịu (thường từ hoa, nước hoa) hoặc dấu vết mùi dùng để truy tìm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The air was filled with the scent of wild flowers. Không khí tràn ngập hương hoa dại. |
Không khí tràn ngập hương hoa dại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
These flowers have no scent. Những bông hoa này không có mùi hương. |
Những bông hoa này không có mùi hương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dogs must have lost her scent. Những con chó chắc đã mất đi mùi hương của cô ấy. |
Những con chó chắc đã mất đi mùi hương của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The hounds were now on the scent of (= following the smell of) the fox. Những con chó săn bây giờ đã ngửi thấy mùi của (= theo mùi của) cáo. |
Những con chó săn bây giờ đã ngửi thấy mùi của (= theo mùi của) cáo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a bottle of scent một chai mùi hương |
một chai mùi hương | Lưu sổ câu |
| 6 |
She dabbed some scent on her neck. Cô ấy thoa một ít hương thơm lên cổ mình. |
Cô ấy thoa một ít hương thơm lên cổ mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She reeked of cheap scent. Cô ấy nồng nặc mùi hương rẻ tiền. |
Cô ấy nồng nặc mùi hương rẻ tiền. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The scent of victory was in the air. Mùi hương chiến thắng bay trong không khí. |
Mùi hương chiến thắng bay trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There is an unmistakeable scent of recovery in the air. Có một mùi hương phục hồi không thể nhầm lẫn trong không khí. |
Có một mùi hương phục hồi không thể nhầm lẫn trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Scientists are on the scent of a cure. Các nhà khoa học đang tìm ra phương pháp chữa bệnh. |
Các nhà khoa học đang tìm ra phương pháp chữa bệnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She changed taxis to throw her pursuers off the scent. Cô ấy đổi taxi để ném những kẻ đuổi theo cô ấy khỏi mùi hương. |
Cô ấy đổi taxi để ném những kẻ đuổi theo cô ấy khỏi mùi hương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The delicious scent of freshly baked bread floated to his window. Mùi thơm ngon của bánh mì mới nướng bay đến cửa sổ nhà anh. |
Mùi thơm ngon của bánh mì mới nướng bay đến cửa sổ nhà anh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
From the vine outside came the scent of honey. Từ bên ngoài cây nho tỏa ra mùi thơm của mật ong. |
Từ bên ngoài cây nho tỏa ra mùi thơm của mật ong. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The air was filled with the scent of lilac. Không khí tràn ngập mùi hương của tử đinh hương. |
Không khí tràn ngập mùi hương của tử đinh hương. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The flowers give off a heady scent at night. Những bông hoa tỏa ra hương thơm nồng nàn vào ban đêm. |
Những bông hoa tỏa ra hương thơm nồng nàn vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The scent of incense lingered in the air. Mùi hương phảng phất trong không khí. |
Mùi hương phảng phất trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Apple blossom has a delicate scent. Hoa táo có mùi hương nhẹ nhàng. |
Hoa táo có mùi hương nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the heavy scent of Indian cooking mùi hương nặng nề của món ăn Ấn Độ |
mùi hương nặng nề của món ăn Ấn Độ | Lưu sổ câu |
| 19 |
The dog was on the scent of a rabbit. Con chó được mùi của một con thỏ. |
Con chó được mùi của một con thỏ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The hounds have the scent. Những con chó săn có mùi hương. |
Những con chó săn có mùi hương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The cat had left its scent on the sofa. Con mèo đã để lại mùi hương của nó trên ghế sofa. |
Con mèo đã để lại mùi hương của nó trên ghế sofa. | Lưu sổ câu |