scenario: Kịch bản; tình huống
Scenario là danh từ chỉ kế hoạch chi tiết, kịch bản phim, hoặc một tình huống giả định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let me suggest a possible scenario. Hãy để tôi đề xuất một kịch bản khả thi. |
Hãy để tôi đề xuất một kịch bản khả thi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a nightmare scenario một kịch bản ác mộng |
một kịch bản ác mộng | Lưu sổ câu |
| 3 |
Similar scenarios are playing out across the country. Các kịch bản tương tự đang diễn ra trên toàn quốc. |
Các kịch bản tương tự đang diễn ra trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The more likely scenario is that interest rates will rise. Kịch bản có nhiều khả năng hơn là lãi suất sẽ tăng. |
Kịch bản có nhiều khả năng hơn là lãi suất sẽ tăng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Under any of these scenarios, the company will run into debt. Theo bất kỳ tình huống nào trong số này, công ty sẽ lâm vào tình trạng nợ nần. |
Theo bất kỳ tình huống nào trong số này, công ty sẽ lâm vào tình trạng nợ nần. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Similar scenarios are playing out across the country. Các kịch bản tương tự đang diễn ra trên khắp đất nước. |
Các kịch bản tương tự đang diễn ra trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The more likely scenario is that interest rates will rise. Kịch bản có nhiều khả năng hơn là lãi suất sẽ tăng. |
Kịch bản có nhiều khả năng hơn là lãi suất sẽ tăng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Under any of these scenarios, the company will run into debt. Theo bất kỳ tình huống nào trong số này, công ty sẽ lâm vào tình trạng nợ nần. |
Theo bất kỳ tình huống nào trong số này, công ty sẽ lâm vào tình trạng nợ nần. | Lưu sổ câu |