Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scenario là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scenario trong tiếng Anh

scenario /səˈnɑːrɪəʊ/
- adverb : kịch bản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scenario: Kịch bản; tình huống

Scenario là danh từ chỉ kế hoạch chi tiết, kịch bản phim, hoặc một tình huống giả định.

  • The worst-case scenario is losing all our data. (Tình huống xấu nhất là mất toàn bộ dữ liệu.)
  • The movie’s scenario was based on a true story. (Kịch bản phim dựa trên câu chuyện có thật.)
  • We need to prepare for different scenarios. (Chúng ta cần chuẩn bị cho nhiều tình huống khác nhau.)

Bảng biến thể từ "scenario"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "scenario"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scenario"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let me suggest a possible scenario.

Hãy để tôi đề xuất một kịch bản khả thi.

Lưu sổ câu

2

a nightmare scenario

một kịch bản ác mộng

Lưu sổ câu

3

Similar scenarios are playing out across the country.

Các kịch bản tương tự đang diễn ra trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

4

The more likely scenario is that interest rates will rise.

Kịch bản có nhiều khả năng hơn là lãi suất sẽ tăng.

Lưu sổ câu

5

Under any of these scenarios, the company will run into debt.

Theo bất kỳ tình huống nào trong số này, công ty sẽ lâm vào tình trạng nợ nần.

Lưu sổ câu

6

Similar scenarios are playing out across the country.

Các kịch bản tương tự đang diễn ra trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

7

The more likely scenario is that interest rates will rise.

Kịch bản có nhiều khả năng hơn là lãi suất sẽ tăng.

Lưu sổ câu

8

Under any of these scenarios, the company will run into debt.

Theo bất kỳ tình huống nào trong số này, công ty sẽ lâm vào tình trạng nợ nần.

Lưu sổ câu