scandal: Vụ bê bối
Scandal là danh từ chỉ sự kiện gây sốc, xấu hổ, làm mất uy tín của cá nhân hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a series of sex scandals một loạt các vụ bê bối tình dục |
một loạt các vụ bê bối tình dục | Lưu sổ câu |
| 2 |
to cause/create a scandal gây ra / tạo ra một vụ bê bối |
gây ra / tạo ra một vụ bê bối | Lưu sổ câu |
| 3 |
The scandal broke (= became known to the public) in May. Vụ bê bối nổ ra (= được công chúng biết đến) vào tháng 5. |
Vụ bê bối nổ ra (= được công chúng biết đến) vào tháng 5. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There has been no hint of scandal during his time in office. Không có bất kỳ dấu hiệu nào về vụ bê bối trong thời gian tại vị. |
Không có bất kỳ dấu hiệu nào về vụ bê bối trong thời gian tại vị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a promising career wrecked by scandal một sự nghiệp đầy hứa hẹn bị phá hủy bởi scandal |
một sự nghiệp đầy hứa hẹn bị phá hủy bởi scandal | Lưu sổ câu |
| 6 |
to spread scandal để lan truyền vụ bê bối |
để lan truyền vụ bê bối | Lưu sổ câu |
| 7 |
newspapers full of scandal những tờ báo đầy tai tiếng |
những tờ báo đầy tai tiếng | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is a scandal that such a large city has no orchestra. Thật là một tai tiếng khi một thành phố lớn như vậy không có dàn nhạc. |
Thật là một tai tiếng khi một thành phố lớn như vậy không có dàn nhạc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
In the wake of recent accounting scandals, new cases have come to light. Sau những vụ bê bối kế toán gần đây, những vụ việc mới được đưa ra ánh sáng. |
Sau những vụ bê bối kế toán gần đây, những vụ việc mới được đưa ra ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The apartment was paid for by the bank at the centre of the scandal. Căn hộ được thanh toán bởi ngân hàng tại tâm điểm của vụ bê bối. |
Căn hộ được thanh toán bởi ngân hàng tại tâm điểm của vụ bê bối. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There have been calls for the resignation of the minister involved in the sex scandal. Đã có những lời kêu gọi từ chức bộ trưởng liên quan đến vụ bê bối tình dục. |
Đã có những lời kêu gọi từ chức bộ trưởng liên quan đến vụ bê bối tình dục. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the prisoner-abuse scandal vụ bê bối lạm dụng tù nhân |
vụ bê bối lạm dụng tù nhân | Lưu sổ câu |
| 13 |
The newspapers are full of scandal about her private life. Các mặt báo đầy tai tiếng về đời tư của cô. |
Các mặt báo đầy tai tiếng về đời tư của cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their relationship attracted a lot of scandal. Mối quan hệ của họ thu hút rất nhiều tai tiếng. |
Mối quan hệ của họ thu hút rất nhiều tai tiếng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's always trying to stir up scandal. Cô ấy luôn cố gắng khuấy động scandal. |
Cô ấy luôn cố gắng khuấy động scandal. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In the wake of recent accounting scandals, new cases have come to light. Sau những vụ bê bối kế toán gần đây, những vụ việc mới được đưa ra ánh sáng. |
Sau những vụ bê bối kế toán gần đây, những vụ việc mới được đưa ra ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The apartment was paid for by the bank at the centre of the scandal. Căn hộ được trả bởi ngân hàng ở trung tâm của vụ bê bối. |
Căn hộ được trả bởi ngân hàng ở trung tâm của vụ bê bối. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There have been calls for the resignation of the minister involved in the sex scandal. Đã có những lời kêu gọi từ chức bộ trưởng liên quan đến vụ bê bối tình dục. |
Đã có những lời kêu gọi từ chức bộ trưởng liên quan đến vụ bê bối tình dục. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She's always trying to stir up scandal. Cô ấy luôn cố gắng khuấy động scandal. |
Cô ấy luôn cố gắng khuấy động scandal. | Lưu sổ câu |