Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rod là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rod trong tiếng Anh

rod /rɒd/
- adverb : gậy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rod: Thanh; cần câu

Rod là danh từ chỉ vật dài hình trụ như thanh kim loại, gậy; cũng chỉ cần câu.

  • He used a metal rod to reinforce the frame. (Anh ấy dùng thanh kim loại để gia cố khung.)
  • They bought a new fishing rod. (Họ mua một cần câu mới.)
  • Hang the curtains on a sturdy rod. (Treo rèm lên một thanh chắc chắn.)

Bảng biến thể từ "rod"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "rod"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rod"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

fishing with rod and line

câu cá bằng cần và dây

Lưu sổ câu

2

There used to be a saying: ‘Spare the rod and spoil the child.’

Đã từng có câu: ‘Tha que củi, roi cho vọt’.

Lưu sổ câu

3

The concrete is reinforced with steel rods.

Bê tông được gia cố bằng các thanh thép.

Lưu sổ câu

4

I finally managed to fix the curtain rods above the windows.

Cuối cùng tôi đã sửa được các thanh rèm phía trên cửa sổ.

Lưu sổ câu

5

After the accident she had an operation to put strengthening rods in her legs.

Sau tai nạn, bà phải phẫu thuật để đặt các thanh tăng cường ở chân.

Lưu sổ câu

6

He heated the end of the iron rod.

Ông nung nóng đầu thanh sắt.

Lưu sổ câu

7

a glass fibre rod 2 or 3 mm in diameter

một thanh sợi thủy tinh có đường kính 2 hoặc 3 mm

Lưu sổ câu

8

The concrete is reinforced with steel rods.

Bê tông được gia cố bằng các thanh thép.

Lưu sổ câu

9

I finally managed to fix the curtain rods above the windows.

Cuối cùng tôi đã sửa được các thanh rèm phía trên cửa sổ.

Lưu sổ câu