rip: Xé rách; đường rách
Rip là động từ chỉ hành động xé toạc; danh từ là chỗ/đường rách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I ripped my jeans on the fence. Tôi đã xé rách quần jean của mình trên hàng rào. |
Tôi đã xé rách quần jean của mình trên hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The flags had been ripped in two. Các lá cờ bị xé làm đôi. |
Các lá cờ bị xé làm đôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The nail ripped a hole in my jacket. Chiếc đinh làm thủng một lỗ trên áo khoác của tôi. |
Chiếc đinh làm thủng một lỗ trên áo khoác của tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I heard the tent rip. Tôi nghe thấy tiếng xé lều. |
Tôi nghe thấy tiếng xé lều. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She ripped the letter open. Cô xé toạc bức thư. |
Cô xé toạc bức thư. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He ripped off his tie. Anh ta xé cà vạt. |
Anh ta xé cà vạt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The carpet had been ripped from the stairs. Thảm bị rách từ cầu thang. |
Thảm bị rách từ cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Half of the house was ripped away in the explosion. Một nửa ngôi nhà bị xé toạc trong vụ nổ. |
Một nửa ngôi nhà bị xé toạc trong vụ nổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Once on the open road, he let rip. Một lần trên con đường rộng mở, anh ta để xé toạc. |
Một lần trên con đường rộng mở, anh ta để xé toạc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Come on Steve—let her rip. Cố lên Steve |
Cố lên Steve | Lưu sổ câu |
| 11 |
This would cause inflation to let rip again. Điều này sẽ khiến lạm phát bùng phát trở lại. |
Điều này sẽ khiến lạm phát bùng phát trở lại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When she gets angry with her boyfriend, she really lets rip at him. Khi cô ấy tức giận với bạn trai của mình, cô ấy thực sự để xé toạc anh ấy. |
Khi cô ấy tức giận với bạn trai của mình, cô ấy thực sự để xé toạc anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The group let rip with a single from their new album. Nhóm tách ra với một đĩa đơn trong album mới của họ. |
Nhóm tách ra với một đĩa đơn trong album mới của họ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
countries ripped apart by fighting các quốc gia bị chia cắt bởi giao tranh |
các quốc gia bị chia cắt bởi giao tranh | Lưu sổ câu |
| 15 |
The dog had ripped a cushion to shreds. Con chó đã xé chiếc đệm thành từng mảnh. |
Con chó đã xé chiếc đệm thành từng mảnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He ripped open the plastic bag. Anh ta xé toạc chiếc túi nhựa. |
Anh ta xé toạc chiếc túi nhựa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I ripped my coat on a nail. Tôi làm rách áo khoác của mình trên một chiếc đinh. |
Tôi làm rách áo khoác của mình trên một chiếc đinh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hounds fell on the fox and ripped it apart. Những con chó săn rơi vào con cáo và xé xác nó. |
Những con chó săn rơi vào con cáo và xé xác nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She'll rip you to pieces if you try to keep her cub from her. Cô ấy sẽ xé xác bạn ra từng mảnh nếu bạn cố gắng giữ đàn con của cô ấy khỏi cô ấy. |
Cô ấy sẽ xé xác bạn ra từng mảnh nếu bạn cố gắng giữ đàn con của cô ấy khỏi cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I ripped my coat on a nail. Tôi bị móng tay xé rách áo khoác. |
Tôi bị móng tay xé rách áo khoác. | Lưu sổ câu |