Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rip là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rip trong tiếng Anh

rip /rɪp/
- adverb : Yên nghỉ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rip: Xé rách; đường rách

Rip là động từ chỉ hành động xé toạc; danh từ là chỗ/đường rách.

  • Be careful not to rip your shirt. (Cẩn thận kẻo rách áo.)
  • There’s a rip in the sleeve. (Có một đường rách ở tay áo.)
  • He ripped the envelope open. (Anh ấy xé toạc phong bì.)

Bảng biến thể từ "rip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "rip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rip"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I ripped my jeans on the fence.

Tôi đã xé rách quần jean của mình trên hàng rào.

Lưu sổ câu

2

The flags had been ripped in two.

Các lá cờ bị xé làm đôi.

Lưu sổ câu

3

The nail ripped a hole in my jacket.

Chiếc đinh làm thủng một lỗ trên áo khoác của tôi.

Lưu sổ câu

4

I heard the tent rip.

Tôi nghe thấy tiếng xé lều.

Lưu sổ câu

5

She ripped the letter open.

Cô xé toạc bức thư.

Lưu sổ câu

6

He ripped off his tie.

Anh ta xé cà vạt.

Lưu sổ câu

7

The carpet had been ripped from the stairs.

Thảm bị rách từ cầu thang.

Lưu sổ câu

8

Half of the house was ripped away in the explosion.

Một nửa ngôi nhà bị xé toạc trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

9

Once on the open road, he let rip.

Một lần trên con đường rộng mở, anh ta để xé toạc.

Lưu sổ câu

10

Come on Steve—let her rip.

Cố lên Steve

Lưu sổ câu

11

This would cause inflation to let rip again.

Điều này sẽ khiến lạm phát bùng phát trở lại.

Lưu sổ câu

12

When she gets angry with her boyfriend, she really lets rip at him.

Khi cô ấy tức giận với bạn trai của mình, cô ấy thực sự để xé toạc anh ấy.

Lưu sổ câu

13

The group let rip with a single from their new album.

Nhóm tách ra với một đĩa đơn trong album mới của họ.

Lưu sổ câu

14

countries ripped apart by fighting

các quốc gia bị chia cắt bởi giao tranh

Lưu sổ câu

15

The dog had ripped a cushion to shreds.

Con chó đã xé chiếc đệm thành từng mảnh.

Lưu sổ câu

16

He ripped open the plastic bag.

Anh ta xé toạc chiếc túi nhựa.

Lưu sổ câu

17

I ripped my coat on a nail.

Tôi làm rách áo khoác của mình trên một chiếc đinh.

Lưu sổ câu

18

The hounds fell on the fox and ripped it apart.

Những con chó săn rơi vào con cáo và xé xác nó.

Lưu sổ câu

19

She'll rip you to pieces if you try to keep her cub from her.

Cô ấy sẽ xé xác bạn ra từng mảnh nếu bạn cố gắng giữ đàn con của cô ấy khỏi cô ấy.

Lưu sổ câu

20

I ripped my coat on a nail.

Tôi bị móng tay xé rách áo khoác.

Lưu sổ câu