rim: Viền; mép; vành
Rim là danh từ chỉ phần viền bao quanh một vật (cốc, mũ, bánh xe).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She watched him steadily over the rim of her cup. Cô ấy quan sát anh đều đặn qua vành cốc của mình. |
Cô ấy quan sát anh đều đặn qua vành cốc của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The plate had a mark on the rim. Chiếc đĩa có dấu trên vành. |
Chiếc đĩa có dấu trên vành. | Lưu sổ câu |
| 3 |
on the outer rim of the solar system ở vành ngoài của hệ mặt trời |
ở vành ngoài của hệ mặt trời | Lưu sổ câu |
| 4 |
He looked at them over the rim of his glass. Anh ấy nhìn chúng qua vành kính của mình. |
Anh ấy nhìn chúng qua vành kính của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The rims of her eyes were red with crying. Vành mắt cô đỏ hoe vì khóc. |
Vành mắt cô đỏ hoe vì khóc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
spectacles with gold rims kính đeo mắt có vành vàng |
kính đeo mắt có vành vàng | Lưu sổ câu |
| 7 |
metal wheel rims vành bánh xe kim loại |
vành bánh xe kim loại | Lưu sổ câu |
| 8 |
gold-rimmed spectacles kính gọng vàng |
kính gọng vàng | Lưu sổ câu |
| 9 |
red-rimmed eyes (= for example, from crying) mắt có viền đỏ (= ví dụ như vì khóc) |
mắt có viền đỏ (= ví dụ như vì khóc) | Lưu sổ câu |
| 10 |
She watched him steadily over the rim of her cup. Cô ấy quan sát anh đều đặn qua vành cốc của mình. |
Cô ấy quan sát anh đều đặn qua vành cốc của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The plate had a mark on the rim. Chiếc đĩa có dấu trên vành xe. |
Chiếc đĩa có dấu trên vành xe. | Lưu sổ câu |
| 12 |
on the outer rim of the solar system ở vành ngoài của hệ mặt trời |
ở vành ngoài của hệ mặt trời | Lưu sổ câu |