Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rim là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rim trong tiếng Anh

rim /rɪm/
- adverb : vành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rim: Viền; mép; vành

Rim là danh từ chỉ phần viền bao quanh một vật (cốc, mũ, bánh xe).

  • Salt the rim of the glass. (Rắc muối lên viền ly.)
  • The car has alloy rims. (Chiếc xe có vành hợp kim.)
  • They stood on the rim of the crater. (Họ đứng trên mép miệng núi lửa.)

Bảng biến thể từ "rim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "rim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She watched him steadily over the rim of her cup.

Cô ấy quan sát anh đều đặn qua vành cốc của mình.

Lưu sổ câu

2

The plate had a mark on the rim.

Chiếc đĩa có dấu trên vành.

Lưu sổ câu

3

on the outer rim of the solar system

ở vành ngoài của hệ mặt trời

Lưu sổ câu

4

He looked at them over the rim of his glass.

Anh ấy nhìn chúng qua vành kính của mình.

Lưu sổ câu

5

The rims of her eyes were red with crying.

Vành mắt cô đỏ hoe vì khóc.

Lưu sổ câu

6

spectacles with gold rims

kính đeo mắt có vành vàng

Lưu sổ câu

7

metal wheel rims

vành bánh xe kim loại

Lưu sổ câu

8

gold-rimmed spectacles

kính gọng vàng

Lưu sổ câu

9

red-rimmed eyes (= for example, from crying)

mắt có viền đỏ (= ví dụ như vì khóc)

Lưu sổ câu

10

She watched him steadily over the rim of her cup.

Cô ấy quan sát anh đều đặn qua vành cốc của mình.

Lưu sổ câu

11

The plate had a mark on the rim.

Chiếc đĩa có dấu trên vành xe.

Lưu sổ câu

12

on the outer rim of the solar system

ở vành ngoài của hệ mặt trời

Lưu sổ câu