Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ridge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ridge trong tiếng Anh

ridge /rɪdʒ/
- adverb : cây rơm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ridge: Sống núi; gờ nổi

Ridge là danh từ chỉ phần cao chạy dài trên núi hoặc gờ nổi trên bề mặt.

  • They hiked along the mountain ridge. (Họ đi bộ dọc sống núi.)
  • Ice formed ridges on the road. (Băng tạo thành các gờ trên đường.)
  • A ridge of high pressure will bring clear skies. (Một dải áp cao sẽ mang đến trời quang.)

Bảng biến thể từ "ridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ridge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

walking along the ridge

đi bộ dọc theo sườn núi

Lưu sổ câu

2

the north-east ridge of the Matterhorn

rặng núi phía đông bắc của Matterhorn

Lưu sổ câu

3

We stood on the windswept ridge and looked down at the valley below.

Chúng tôi đứng trên sườn núi lộng gió và nhìn xuống thung lũng bên dưới.

Lưu sổ câu

4

The ridges on the soles of my boots stopped me from slipping.

Những đường gờ trên đế giày giúp tôi không bị trượt chân.

Lưu sổ câu

5

the ridge of the roof

đỉnh của mái nhà

Lưu sổ câu

6

a ridge of high pressure over the Atlantic

một đỉnh áp suất cao trên Đại Tây Dương

Lưu sổ câu

7

walking along the ridge

đi bộ dọc theo sườn núi

Lưu sổ câu

8

the north-east ridge of the Matterhorn

rặng núi phía đông bắc của Matterhorn

Lưu sổ câu

9

We stood on the windswept ridge and looked down at the valley below.

Chúng tôi đứng trên sườn núi lộng gió và nhìn xuống thung lũng bên dưới.

Lưu sổ câu