Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

retreat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ retreat trong tiếng Anh

retreat /rɪˈtriːt/
- adverb : rút lui

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

retreat: Rút lui; nơi nghỉ dưỡng

Retreat là động từ chỉ hành động rút lui; danh từ có thể chỉ nơi yên tĩnh để nghỉ ngơi hoặc buổi họp kín.

  • The army was forced to retreat after heavy losses. (Quân đội buộc phải rút lui sau những tổn thất nặng nề.)
  • They went on a weekend retreat in the mountains. (Họ đi nghỉ dưỡng cuối tuần ở vùng núi.)
  • The company held a leadership retreat. (Công ty tổ chức một buổi họp kín cho lãnh đạo.)

Bảng biến thể từ "retreat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "retreat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "retreat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Napoleon’s retreat from Moscow

Napoléon rút lui khỏi Moscow

Lưu sổ câu

2

The army was in full retreat (= retreating very quickly).

Quân đội hoàn toàn rút lui (= rút lui rất nhanh).

Lưu sổ câu

3

Is watching television a retreat from reality?

Xem truyền hình có phải là một cách rút lui khỏi thực tế?

Lưu sổ câu

4

her retreat into a fantasy world of her own

cô ấy rút lui vào một thế giới tưởng tượng của riêng mình

Lưu sổ câu

5

The Senator made an embarrassing retreat from his earlier position.

Thượng nghị sĩ rút lui đáng xấu hổ khỏi vị trí trước đó của mình.

Lưu sổ câu

6

a country retreat

một nơi ẩn náu ở vùng quê

Lưu sổ câu

7

He went into retreat and tried to resolve the conflicts within himself.

Ông nhập thất và cố gắng giải quyết những mâu thuẫn trong chính mình.

Lưu sổ câu

8

He went on a Buddhist retreat.

Ông nhập thất theo đạo Phật.

Lưu sổ câu

9

I decided to beat a hasty retreat.

Tôi quyết định rút lui vội vàng.

Lưu sổ câu

10

Eventually the police forced the crowd into retreat.

Cuối cùng cảnh sát buộc đám đông phải rút lui.

Lưu sổ câu

11

He took part in the retreat from Paris.

Ông tham gia cuộc nhập thất từ ​​Paris.

Lưu sổ câu

12

I made a tactful retreat before they started arguing.

Tôi rút lui khéo léo trước khi họ bắt đầu tranh cãi.

Lưu sổ câu

13

The enemy was now in retreat.

Kẻ thù đã rút lui.

Lưu sổ câu

14

We covered his retreat with bursts of gunfire.

Chúng tôi bao trùm cuộc rút lui của ông bằng những tiếng súng nổ.

Lưu sổ câu

15

We succeeded in cutting off the enemy's line of retreat.

Chúng tôi đã thành công trong việc cắt đứt đường rút lui của địch.

Lưu sổ câu

16

an ignominious retreat to the River Vistula

một cuộc rút lui ô nhục đến River Vistula

Lưu sổ câu

17

fresh evidence that trade unionism is on the retreat

bằng chứng mới cho thấy chủ nghĩa công đoàn đang rút lui

Lưu sổ câu

18

Hitler's retreat from Russia

Hitler rút lui khỏi Nga

Lưu sổ câu

19

Camp David, the presidential retreat in Maryland

Trại David, nơi nghỉ dưỡng của tổng thống ở Maryland

Lưu sổ câu

20

She plans to use it as a winter retreat.

Cô ấy dự định sử dụng nó như một nơi nghỉ dưỡng vào mùa đông.

Lưu sổ câu

21

They are staying here at their secret retreat from life in the city.

Họ đang ở đây trong nơi ẩn náu bí mật của họ khỏi cuộc sống trong thành phố.

Lưu sổ câu

22

a summer retreat for the rich

nơi nghỉ dưỡng mùa hè cho người giàu

Lưu sổ câu

23

designed as a gentleman's country retreat

được thiết kế như một nơi nghỉ dưỡng ở nông thôn của một quý ông

Lưu sổ câu

24

the perfect retreat for a romantic honeymoon

nơi nghỉ dưỡng hoàn hảo cho tuần trăng mật lãng mạn

Lưu sổ câu

25

She bought the cottage as a weekend retreat.

Cô mua ngôi nhà nhỏ như một nơi nghỉ dưỡng cuối tuần.

Lưu sổ câu

26

He went into retreat at his country home to escape the attention of the media.

Ông nhập thất tại quê nhà để trốn tránh sự chú ý của giới truyền thông.

Lưu sổ câu

27

I went off on one of my annual retreats.

Tôi bắt đầu vào một trong những khóa tu hàng năm của mình.

Lưu sổ câu

28

I went on a ten-day silent retreat.

Tôi đi nhập thất im lặng mười ngày.

Lưu sổ câu

29

She goes on a spiritual retreat for two weeks every summer.

Cô đi tu trong hai tuần mỗi mùa hè.

Lưu sổ câu

30

The family held its first retreat last October.

Gia đình tổ chức khóa tu đầu tiên vào tháng 10 năm ngoái.

Lưu sổ câu

31

Zen Mountain offers numerous wilderness retreats.

Núi Zen cung cấp nhiều khóa tu ở nơi hoang dã.

Lưu sổ câu

32

We succeeded in cutting off the enemy's line of retreat.

Chúng tôi đã thành công trong việc cắt đứt đường rút lui của địch.

Lưu sổ câu

33

Hitler's retreat from Russia

Hitler rút lui khỏi Nga

Lưu sổ câu

34

designed as a gentleman's country retreat

được thiết kế như một nơi nghỉ dưỡng ở nông thôn của một quý ông

Lưu sổ câu