resume: Sơ yếu lý lịch; tiếp tục
Resume (danh từ, đọc /ˈrezjumeɪ/) là bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc; resume (động từ) là tiếp tục sau khi tạm dừng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to resume talks/negotiations tiếp tục đàm phán / đàm phán |
tiếp tục đàm phán / đàm phán | Lưu sổ câu |
| 2 |
She resumed her career after an interval of six years. Cô tiếp tục sự nghiệp của mình sau sáu năm. |
Cô tiếp tục sự nghiệp của mình sau sáu năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The noise resumed, louder than before. Tiếng ồn lại tiếp tục, lớn hơn trước. |
Tiếng ồn lại tiếp tục, lớn hơn trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He got back in the car and resumed driving. Anh ta quay lại xe và tiếp tục lái xe. |
Anh ta quay lại xe và tiếp tục lái xe. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He resumed his seat opposite her. Anh ta quay lại chỗ ngồi đối diện với cô ấy. |
Anh ta quay lại chỗ ngồi đối diện với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to resume talks/negotiations tiếp tục đàm phán / đàm phán |
tiếp tục đàm phán / đàm phán | Lưu sổ câu |
| 7 |
The noise resumed, louder than before. Tiếng ồn lại tiếp tục, lớn hơn trước. |
Tiếng ồn lại tiếp tục, lớn hơn trước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is no sign of the peace talks resuming. Không có dấu hiệu nào cho thấy cuộc đàm phán hòa bình được nối lại. |
Không có dấu hiệu nào cho thấy cuộc đàm phán hòa bình được nối lại. | Lưu sổ câu |