Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

resign là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ resign trong tiếng Anh

resign /rɪˈzaɪn/
- adverb : từ chức, từ bỏ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

resign: Từ chức; xin thôi việc

Resign là động từ chỉ việc tự nguyện rời bỏ một chức vụ hoặc công việc; cũng có thể dùng với nghĩa “cam chịu” (resign oneself to...).

  • She decided to resign from her position. (Cô ấy quyết định từ chức khỏi vị trí của mình.)
  • The minister resigned after the scandal. (Bộ trưởng đã từ chức sau vụ bê bối.)
  • He resigned himself to the long wait. (Anh ấy đành cam chịu cảnh chờ đợi lâu.)

Bảng biến thể từ "resign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "resign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "resign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was forced to resign due to ill health.

Bà bị buộc phải từ chức vì sức khỏe kém.

Lưu sổ câu

2

He resigned as manager after eight years.

Ông từ chức quản lý sau tám năm.

Lưu sổ câu

3

Two members resigned from the board in protest.

Hai thành viên từ chức hội đồng quản trị để phản đối.

Lưu sổ câu

4

Some judges have threatened to resign over this issue.

Một số thẩm phán đã đe dọa từ chức vì vấn đề này.

Lưu sổ câu

5

My father resigned his directorship last year.

Cha tôi từ chức giám đốc vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

6

He resigned as chairman.

Ông từ chức chủ tịch.

Lưu sổ câu

7

She formally resigned from the government.

Bà chính thức từ chức khỏi chính phủ.

Lưu sổ câu

8

The minister offered to resign after his affair became public.

Bộ trưởng đề nghị từ chức sau khi vụ việc của ông được công khai.

Lưu sổ câu

9

They called on her to resign as chief executive.

Họ kêu gọi bà từ chức giám đốc điều hành.

Lưu sổ câu

10

Three members of the committee resigned over the issue.

Ba thành viên của ủy ban từ chức vì vấn đề này.

Lưu sổ câu

11

Two MPs threatened to resign if the government did not agree to examine this case.

Hai nghị sĩ đe dọa sẽ từ chức nếu chính phủ không đồng ý xem xét trường hợp này.

Lưu sổ câu

12

The minister offered to resign after his affair became public.

Bộ trưởng đề nghị từ chức sau khi vụ việc của ông được công khai.

Lưu sổ câu