resign: Từ chức; xin thôi việc
Resign là động từ chỉ việc tự nguyện rời bỏ một chức vụ hoặc công việc; cũng có thể dùng với nghĩa “cam chịu” (resign oneself to...).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was forced to resign due to ill health. Bà bị buộc phải từ chức vì sức khỏe kém. |
Bà bị buộc phải từ chức vì sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He resigned as manager after eight years. Ông từ chức quản lý sau tám năm. |
Ông từ chức quản lý sau tám năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Two members resigned from the board in protest. Hai thành viên từ chức hội đồng quản trị để phản đối. |
Hai thành viên từ chức hội đồng quản trị để phản đối. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some judges have threatened to resign over this issue. Một số thẩm phán đã đe dọa từ chức vì vấn đề này. |
Một số thẩm phán đã đe dọa từ chức vì vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
My father resigned his directorship last year. Cha tôi từ chức giám đốc vào năm ngoái. |
Cha tôi từ chức giám đốc vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He resigned as chairman. Ông từ chức chủ tịch. |
Ông từ chức chủ tịch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She formally resigned from the government. Bà chính thức từ chức khỏi chính phủ. |
Bà chính thức từ chức khỏi chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The minister offered to resign after his affair became public. Bộ trưởng đề nghị từ chức sau khi vụ việc của ông được công khai. |
Bộ trưởng đề nghị từ chức sau khi vụ việc của ông được công khai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They called on her to resign as chief executive. Họ kêu gọi bà từ chức giám đốc điều hành. |
Họ kêu gọi bà từ chức giám đốc điều hành. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Three members of the committee resigned over the issue. Ba thành viên của ủy ban từ chức vì vấn đề này. |
Ba thành viên của ủy ban từ chức vì vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Two MPs threatened to resign if the government did not agree to examine this case. Hai nghị sĩ đe dọa sẽ từ chức nếu chính phủ không đồng ý xem xét trường hợp này. |
Hai nghị sĩ đe dọa sẽ từ chức nếu chính phủ không đồng ý xem xét trường hợp này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The minister offered to resign after his affair became public. Bộ trưởng đề nghị từ chức sau khi vụ việc của ông được công khai. |
Bộ trưởng đề nghị từ chức sau khi vụ việc của ông được công khai. | Lưu sổ câu |