Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

residence là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ residence trong tiếng Anh

residence /ˈrɛzɪdəns/
- adverb : nơi cư trú

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

residence: Nơi cư trú; nhà ở

Residence là danh từ chỉ nơi ai đó sống hoặc cư trú lâu dài.

  • He has a permanent residence in the city. (Anh ấy có nơi cư trú lâu dài ở thành phố.)
  • The residence is located near the beach. (Ngôi nhà nằm gần bãi biển.)
  • Proof of residence is required. (Cần có giấy tờ chứng minh nơi cư trú.)

Bảng biến thể từ "residence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "residence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "residence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a desirable family residence for sale (= for example, in an advertisement)

một dinh thự gia đình đáng mơ ước để bán (= ví dụ: trong một quảng cáo)

Lưu sổ câu

2

Downing Street is the British Prime Minister’s official residence.

Phố Downing là dinh thự chính thức của Thủ tướng Anh.

Lưu sổ câu

3

They were not able to take up residence in their new home until the spring.

Họ không thể đến cư trú tại ngôi nhà mới cho đến mùa xuân.

Lưu sổ câu

4

Please state your occupation and place of residence.

Hãy nêu nghề nghiệp và nơi cư trú của bạn.

Lưu sổ câu

5

The flag flies when the Queen is in residence.

Lá cờ tung bay khi Nữ hoàng tại vị.

Lưu sổ câu

6

They have been denied residence in this country.

Họ bị từ chối cư trú tại đất nước này.

Lưu sổ câu

7

a residence permit

giấy phép cư trú

Lưu sổ câu

8

creative writing classes given by the writer in residence

lớp học viết sáng tạo do nhà văn ở nội trú tổ chức

Lưu sổ câu

9

Tax breaks are often available to those buying a primary residence.

Những người mua nhà chính thường được giảm thuế.

Lưu sổ câu

10

Versailles was the principal residence of the kings of France until 1793.

Versailles là nơi ở chính của các vị vua của Pháp cho đến năm 1793.

Lưu sổ câu

11

This desirable family residence is situated in the heart of the town.

Dinh thự gia đình đáng mơ ước này nằm ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

12

The family house was sold off but she remained in residence on the ground floor.

Căn nhà của gia đình bị bán đi nhưng bà vẫn ở lại tầng trệt.

Lưu sổ câu

13

The family took up temporary residence in the manor house.

Gia đình tạm trú tại trang viên.

Lưu sổ câu

14

The notice was addressed to her last known place of residence.

Thông báo được gửi đến nơi cư trú cuối cùng của bà.

Lưu sổ câu

15

Tax breaks are often available to those buying a primary residence.

Những người mua nhà chính thường được giảm thuế.

Lưu sổ câu

16

Versailles was the principal residence of the kings of France until 1793.

Versailles là nơi ở chính của các vị vua của Pháp cho đến năm 1793.

Lưu sổ câu

17

This desirable family residence is situated in the heart of the town.

Dinh thự gia đình đáng mơ ước này nằm ở trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

18

The family house was sold off but she remained in residence on the ground floor.

Căn nhà của gia đình bị bán đi nhưng bà vẫn ở lại tầng trệt.

Lưu sổ câu