residence: Nơi cư trú; nhà ở
Residence là danh từ chỉ nơi ai đó sống hoặc cư trú lâu dài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a desirable family residence for sale (= for example, in an advertisement) một dinh thự gia đình đáng mơ ước để bán (= ví dụ: trong một quảng cáo) |
một dinh thự gia đình đáng mơ ước để bán (= ví dụ: trong một quảng cáo) | Lưu sổ câu |
| 2 |
Downing Street is the British Prime Minister’s official residence. Phố Downing là dinh thự chính thức của Thủ tướng Anh. |
Phố Downing là dinh thự chính thức của Thủ tướng Anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were not able to take up residence in their new home until the spring. Họ không thể đến cư trú tại ngôi nhà mới cho đến mùa xuân. |
Họ không thể đến cư trú tại ngôi nhà mới cho đến mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please state your occupation and place of residence. Hãy nêu nghề nghiệp và nơi cư trú của bạn. |
Hãy nêu nghề nghiệp và nơi cư trú của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The flag flies when the Queen is in residence. Lá cờ tung bay khi Nữ hoàng tại vị. |
Lá cờ tung bay khi Nữ hoàng tại vị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They have been denied residence in this country. Họ bị từ chối cư trú tại đất nước này. |
Họ bị từ chối cư trú tại đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a residence permit giấy phép cư trú |
giấy phép cư trú | Lưu sổ câu |
| 8 |
creative writing classes given by the writer in residence lớp học viết sáng tạo do nhà văn ở nội trú tổ chức |
lớp học viết sáng tạo do nhà văn ở nội trú tổ chức | Lưu sổ câu |
| 9 |
Tax breaks are often available to those buying a primary residence. Những người mua nhà chính thường được giảm thuế. |
Những người mua nhà chính thường được giảm thuế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Versailles was the principal residence of the kings of France until 1793. Versailles là nơi ở chính của các vị vua của Pháp cho đến năm 1793. |
Versailles là nơi ở chính của các vị vua của Pháp cho đến năm 1793. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This desirable family residence is situated in the heart of the town. Dinh thự gia đình đáng mơ ước này nằm ở trung tâm thị trấn. |
Dinh thự gia đình đáng mơ ước này nằm ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The family house was sold off but she remained in residence on the ground floor. Căn nhà của gia đình bị bán đi nhưng bà vẫn ở lại tầng trệt. |
Căn nhà của gia đình bị bán đi nhưng bà vẫn ở lại tầng trệt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The family took up temporary residence in the manor house. Gia đình tạm trú tại trang viên. |
Gia đình tạm trú tại trang viên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The notice was addressed to her last known place of residence. Thông báo được gửi đến nơi cư trú cuối cùng của bà. |
Thông báo được gửi đến nơi cư trú cuối cùng của bà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Tax breaks are often available to those buying a primary residence. Những người mua nhà chính thường được giảm thuế. |
Những người mua nhà chính thường được giảm thuế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Versailles was the principal residence of the kings of France until 1793. Versailles là nơi ở chính của các vị vua của Pháp cho đến năm 1793. |
Versailles là nơi ở chính của các vị vua của Pháp cho đến năm 1793. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This desirable family residence is situated in the heart of the town. Dinh thự gia đình đáng mơ ước này nằm ở trung tâm thị trấn. |
Dinh thự gia đình đáng mơ ước này nằm ở trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The family house was sold off but she remained in residence on the ground floor. Căn nhà của gia đình bị bán đi nhưng bà vẫn ở lại tầng trệt. |
Căn nhà của gia đình bị bán đi nhưng bà vẫn ở lại tầng trệt. | Lưu sổ câu |