Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

resemble là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ resemble trong tiếng Anh

resemble /rɪˈzɛmbəl/
- adverb : giống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

resemble: Giống với

Resemble là động từ chỉ sự tương đồng về hình dáng, đặc điểm hoặc tính cách.

  • She resembles her mother in appearance. (Cô ấy giống mẹ về ngoại hình.)
  • The building resembles a castle. (Tòa nhà trông giống như lâu đài.)
  • The twins closely resemble each other. (Hai anh em sinh đôi rất giống nhau.)

Bảng biến thể từ "resemble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "resemble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "resemble"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She closely resembles her sister.

Cô ấy gần giống chị gái của mình.

Lưu sổ câu

2

So many hotels resemble each other.

Rất nhiều khách sạn giống nhau.

Lưu sổ câu

3

The plant resembles grass in appearance.

Loại cây này giống cỏ về ngoại hình.

Lưu sổ câu

4

He very much resembles a friend of mine.

Anh ấy rất giống một người bạn của tôi.

Lưu sổ câu

5

The house was designed to resemble a church.

Ngôi nhà được thiết kế giống một nhà thờ.

Lưu sổ câu

6

The meat resembles chicken in flavour.

Thịt giống thịt gà về hương vị.

Lưu sổ câu

7

I have never seen anything remotely resembling the horrors of that day.

Tôi chưa bao giờ nhìn thấy điều gì từ xa giống với nỗi kinh hoàng của ngày đó.

Lưu sổ câu

8

Neither achieved anything resembling their former success.

Cả hai đều không đạt được bất cứ điều gì giống như thành công trước đây của họ.

Lưu sổ câu

9

a fight for something resembling justice

một cuộc chiến cho một cái gì đó giống như công lý

Lưu sổ câu