resemble: Giống với
Resemble là động từ chỉ sự tương đồng về hình dáng, đặc điểm hoặc tính cách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She closely resembles her sister. Cô ấy gần giống chị gái của mình. |
Cô ấy gần giống chị gái của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
So many hotels resemble each other. Rất nhiều khách sạn giống nhau. |
Rất nhiều khách sạn giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The plant resembles grass in appearance. Loại cây này giống cỏ về ngoại hình. |
Loại cây này giống cỏ về ngoại hình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He very much resembles a friend of mine. Anh ấy rất giống một người bạn của tôi. |
Anh ấy rất giống một người bạn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The house was designed to resemble a church. Ngôi nhà được thiết kế giống một nhà thờ. |
Ngôi nhà được thiết kế giống một nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The meat resembles chicken in flavour. Thịt giống thịt gà về hương vị. |
Thịt giống thịt gà về hương vị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I have never seen anything remotely resembling the horrors of that day. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy điều gì từ xa giống với nỗi kinh hoàng của ngày đó. |
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy điều gì từ xa giống với nỗi kinh hoàng của ngày đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Neither achieved anything resembling their former success. Cả hai đều không đạt được bất cứ điều gì giống như thành công trước đây của họ. |
Cả hai đều không đạt được bất cứ điều gì giống như thành công trước đây của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a fight for something resembling justice một cuộc chiến cho một cái gì đó giống như công lý |
một cuộc chiến cho một cái gì đó giống như công lý | Lưu sổ câu |