reportedly: Theo như báo cáo; được cho là
Reportedly là trạng từ dùng khi đưa thông tin được cho là đúng dựa trên nguồn tin, nhưng chưa được xác nhận chính thức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The band have reportedly decided to split up. Ban nhạc được cho là đã quyết định tách ra. |
Ban nhạc được cho là đã quyết định tách ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The move, reportedly the President’s idea, has come in for a lot of criticism. Động thái này, được cho là ý tưởng của Tổng thống, đã vấp phải rất nhiều chỉ trích. |
Động thái này, được cho là ý tưởng của Tổng thống, đã vấp phải rất nhiều chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The band have reportedly decided to split up. Ban nhạc được cho là đã quyết định tách ra. |
Ban nhạc được cho là đã quyết định tách ra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The move, reportedly the President’s idea, has come in for a lot of criticism. Động thái này, được cho là ý tưởng của Tổng thống, đã vấp phải rất nhiều chỉ trích. |
Động thái này, được cho là ý tưởng của Tổng thống, đã vấp phải rất nhiều chỉ trích. | Lưu sổ câu |