render: Làm cho; cung cấp
Render là động từ nghĩa là làm cho một điều gì xảy ra hoặc cung cấp dịch vụ, sự trợ giúp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to render something harmless/useless/ineffective để hiển thị một cái gì đó vô hại / vô ích / không hiệu quả |
để hiển thị một cái gì đó vô hại / vô ích / không hiệu quả | Lưu sổ câu |
| 2 |
Hundreds of people were rendered homeless by the earthquake. Hàng trăm người mất nhà cửa do trận động đất. |
Hàng trăm người mất nhà cửa do trận động đất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They rendered assistance to the disaster victims. Họ hỗ trợ các nạn nhân thiên tai. |
Họ hỗ trợ các nạn nhân thiên tai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to render a service to somebody để hiển thị một dịch vụ cho ai đó |
để hiển thị một dịch vụ cho ai đó | Lưu sổ câu |
| 5 |
to render somebody a service để cung cấp cho ai đó một dịch vụ |
để cung cấp cho ai đó một dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was payment for services rendered. Đó là khoản thanh toán cho các dịch vụ được thực hiện. |
Đó là khoản thanh toán cho các dịch vụ được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The committee was asked to render a report on the housing situation. Ủy ban được yêu cầu đưa ra một báo cáo về tình hình nhà ở. |
Ủy ban được yêu cầu đưa ra một báo cáo về tình hình nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He stood up and rendered a beautiful version of ‘Summertime’. Anh ấy đứng lên và tạo ra một phiên bản tuyệt đẹp của ‘Summertime’. |
Anh ấy đứng lên và tạo ra một phiên bản tuyệt đẹp của ‘Summertime’. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The artist has rendered the stormy sea in dark greens and browns. Người nghệ sĩ đã vẽ biển bão bằng màu xanh đậm và nâu. |
Người nghệ sĩ đã vẽ biển bão bằng màu xanh đậm và nâu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The Italian phrase can be rendered as ‘I did my best’. Cụm từ tiếng Ý có thể được hiểu là "Tôi đã làm hết sức mình". |
Cụm từ tiếng Ý có thể được hiểu là "Tôi đã làm hết sức mình". | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's a concept that is difficult to render into English. Đó là một khái niệm khó chuyển sang tiếng Anh. |
Đó là một khái niệm khó chuyển sang tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
to render something harmless/useless/ineffective để hiển thị một cái gì đó vô hại / vô ích / không hiệu quả |
để hiển thị một cái gì đó vô hại / vô ích / không hiệu quả | Lưu sổ câu |
| 13 |
Hundreds of people were rendered homeless by the earthquake. Hàng trăm người mất nhà cửa do trận động đất. |
Hàng trăm người mất nhà cửa do trận động đất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They rendered assistance to the disaster victims. Họ hỗ trợ các nạn nhân thiên tai. |
Họ hỗ trợ các nạn nhân thiên tai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's a concept that is difficult to render into English. Đó là một khái niệm khó chuyển sang tiếng Anh. |
Đó là một khái niệm khó chuyển sang tiếng Anh. | Lưu sổ câu |