reluctant: Miễn cưỡng; không sẵn lòng
Reluctant là tính từ mô tả sự không muốn hoặc không hào hứng làm điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He finally gave a reluctant smile. Cuối cùng thì anh ấy cũng nở một nụ cười miễn cưỡng. |
Cuối cùng thì anh ấy cũng nở một nụ cười miễn cưỡng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They nodded in reluctant agreement. Họ gật đầu đồng ý miễn cưỡng. |
Họ gật đầu đồng ý miễn cưỡng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was reluctant to admit she was wrong. Cô miễn cưỡng thừa nhận mình đã sai. |
Cô miễn cưỡng thừa nhận mình đã sai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a reluctant hero (= a person who does not want to be called a hero) một anh hùng bất đắc dĩ (= một người không muốn được gọi là anh hùng) |
một anh hùng bất đắc dĩ (= một người không muốn được gọi là anh hùng) | Lưu sổ câu |
| 5 |
For a moment, he felt almost reluctant to leave. Trong một khoảnh khắc, ông cảm thấy gần như miễn cưỡng rời đi. |
Trong một khoảnh khắc, ông cảm thấy gần như miễn cưỡng rời đi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was curiously reluctant to talk about the experience. Cô ấy tò mò không muốn nói về trải nghiệm đó. |
Cô ấy tò mò không muốn nói về trải nghiệm đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Students may feel reluctant to ask questions. Học sinh có thể cảm thấy miễn cưỡng khi đặt câu hỏi. |
Học sinh có thể cảm thấy miễn cưỡng khi đặt câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The monarchy was notoriously reluctant to embrace change. Chế độ quân chủ nổi tiếng miễn cưỡng chấp nhận sự thay đổi. |
Chế độ quân chủ nổi tiếng miễn cưỡng chấp nhận sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was understandably reluctant to act as a witness. Có thể hiểu được rằng ông đã miễn cưỡng làm nhân chứng. |
Có thể hiểu được rằng ông đã miễn cưỡng làm nhân chứng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was curiously reluctant to talk about the experience. Cô ấy tò mò không muốn nói về trải nghiệm đó. |
Cô ấy tò mò không muốn nói về trải nghiệm đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Students may feel reluctant to ask questions. Học sinh có thể cảm thấy miễn cưỡng khi đặt câu hỏi. |
Học sinh có thể cảm thấy miễn cưỡng khi đặt câu hỏi. | Lưu sổ câu |