reliability: Độ tin cậy
Reliability là danh từ chỉ khả năng duy trì hiệu suất ổn định, đáng tin cậy của một người hoặc vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The incident cast doubt on her motives and reliability. Vụ việc làm dấy lên nghi ngờ về động cơ và độ tin cậy của cô ấy. |
Vụ việc làm dấy lên nghi ngờ về động cơ và độ tin cậy của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The reliability of these results has been questioned. Độ tin cậy của những kết quả này đã bị đặt câu hỏi. |
Độ tin cậy của những kết quả này đã bị đặt câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Lawyers sought to cast doubt on the reliability of her statements. Các luật sư tìm cách nghi ngờ về độ tin cậy của các tuyên bố của cô. |
Các luật sư tìm cách nghi ngờ về độ tin cậy của các tuyên bố của cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The aircraft has an exceptional record of reliability. Máy bay có một kỷ lục đặc biệt về độ tin cậy. |
Máy bay có một kỷ lục đặc biệt về độ tin cậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The incident cast doubt on her motives and reliability. Vụ việc gây nghi ngờ về động cơ và độ tin cậy của cô ấy. |
Vụ việc gây nghi ngờ về động cơ và độ tin cậy của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The reliability of these results has been questioned. Độ tin cậy của những kết quả này đã được đặt câu hỏi. |
Độ tin cậy của những kết quả này đã được đặt câu hỏi. | Lưu sổ câu |