Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

regime là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ regime trong tiếng Anh

regime /reɪˈʒiːm/
- adverb : chế độ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

regime: Chế độ

Regime là danh từ chỉ hệ thống quản lý hoặc chính phủ, đặc biệt là khi nói về chế độ chính trị hoặc cách quản lý nghiêm ngặt.

  • The country is under a strict military regime. (Đất nước đang dưới chế độ quân sự nghiêm ngặt.)
  • She follows a daily exercise regime. (Cô ấy tuân theo chế độ tập luyện hàng ngày.)
  • The old regime was overthrown. (Chế độ cũ đã bị lật đổ.)

Bảng biến thể từ "regime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "regime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "regime"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a fascist/totalitarian/military, etc. regime

một chế độ phát xít / toàn trị / quân đội, v.v.

Lưu sổ câu

2

an oppressive/brutal regime

một chế độ áp bức / tàn bạo

Lưu sổ câu

3

Our tax regime is one of the most favourable in Europe.

Chế độ thuế của chúng tôi là một trong những chế độ thuận lợi nhất ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

4

a dietary regime

một chế độ ăn kiêng

Lưu sổ câu

5

An interim government was elected to replace the ousted regime.

Một chính phủ lâm thời được bầu ra để thay thế chế độ bị lật đổ.

Lưu sổ câu

6

Crowds celebrated the downfall of the old regime.

Đám đông ăn mừng sự sụp đổ của chế độ cũ.

Lưu sổ câu

7

Education was seen as a way of bolstering the existing regime.

Giáo dục được coi là một cách để củng cố chế độ hiện có.

Lưu sổ câu

8

He spoke of the abhorrent crimes that had been committed under the regime.

Ông nói về những tội ác ghê tởm đã gây ra dưới chế độ.

Lưu sổ câu

9

In 1940 a puppet regime was established by the invaders.

Năm 1940, chế độ bù nhìn được thành lập bởi quân xâm lược.

Lưu sổ câu

10

She called for sanctions against the regime.

Bà kêu gọi các biện pháp trừng phạt chống lại chế độ.

Lưu sổ câu

11

The communist regime came to power in 1975.

Chế độ cộng sản lên nắm quyền vào năm 1975.

Lưu sổ câu

12

The tyrannical regime violently repressed any opposition.

Chế độ chuyên chế đàn áp dữ dội bất kỳ phe đối lập nào.

Lưu sổ câu

13

These regimes pose a grave and growing danger.

Các chế độ này gây ra một nguy cơ nghiêm trọng và ngày càng gia tăng.

Lưu sổ câu

14

a harsh and unrelenting theocratic regime

một chế độ thần quyền khắc nghiệt và không ngừng

Lưu sổ câu

15

a military regime headed by the general

một chế độ quân sự do tướng lãnh đạo

Lưu sổ câu

16

a military regime under Franco

một chế độ quân sự dưới thời Franco

Lưu sổ câu

17

collaboration with the secular Egyptian regime

hợp tác với chế độ Ai Cập thế tục

Lưu sổ câu

18

dictatorships and autocratic regimes

các chế độ độc tài và chuyên quyền

Lưu sổ câu

19

the day he and his regime are removed from power

ngày ông và chế độ của ông bị tước bỏ quyền lực

Lưu sổ câu

20

the real war aim of regime change

cuộc chiến tranh thực sự nhằm thay đổi chế độ

Lưu sổ câu

21

the threat posed by rogue regimes

mối đe dọa do các chế độ lừa đảo gây ra

Lưu sổ câu

22

She was imprisoned because of her opposition to the regime.

Bà bị bỏ tù vì chống đối chế độ.

Lưu sổ câu

23

They are investigating human rights abuses under the previous military regime.

Họ đang điều tra các vụ vi phạm nhân quyền dưới chế độ quân sự trước đây.

Lưu sổ câu

24

It will be necessary to create a regime to monitor compliance with the agreements.

Cần phải tạo ra một chế độ để giám sát việc tuân thủ các hiệp định.

Lưu sổ câu

25

a challenge to the global nuclear non-proliferation regime

một thách thức đối với chế độ không phổ biến vũ khí hạt nhân toàn cầu

Lưu sổ câu

26

a financial regime imposed by the government

một chế độ tài chính do chính phủ áp đặt

Lưu sổ câu

27

the UN-enforced sanctions regime

chế độ trừng phạt do Liên hợp quốc thực thi

Lưu sổ câu

28

the company's outstanding safety regime

chế độ an toàn vượt trội của công ty

Lưu sổ câu

29

the new regime for accounting for charities

chế độ kế toán mới cho các tổ chức từ thiện

Lưu sổ câu

30

I'm going swimming every day as part of my new fitness regime.

Tôi đi bơi hàng ngày như một phần của chế độ tập thể dục mới của mình.

Lưu sổ câu

31

The children were subjected to a strict regime of meals, walks and lessons.

Những đứa trẻ phải chịu một chế độ nghiêm ngặt về ăn uống, đi lại và học bài.

Lưu sổ câu

32

He suggested to me that I follow his fitness regime.

Anh ấy đề nghị với tôi rằng tôi nên tuân theo chế độ tập luyện của anh ấy.

Lưu sổ câu

33

a regime based on discipline and training

một chế độ dựa trên kỷ luật và đào tạo

Lưu sổ câu

34

the company's outstanding safety regime

chế độ an toàn vượt trội của công ty

Lưu sổ câu

35

I'm going swimming every day as part of my new fitness regime.

Tôi đi bơi hàng ngày như một phần của chế độ thể dục mới của mình.

Lưu sổ câu