regime: Chế độ
Regime là danh từ chỉ hệ thống quản lý hoặc chính phủ, đặc biệt là khi nói về chế độ chính trị hoặc cách quản lý nghiêm ngặt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a fascist/totalitarian/military, etc. regime một chế độ phát xít / toàn trị / quân đội, v.v. |
một chế độ phát xít / toàn trị / quân đội, v.v. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an oppressive/brutal regime một chế độ áp bức / tàn bạo |
một chế độ áp bức / tàn bạo | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our tax regime is one of the most favourable in Europe. Chế độ thuế của chúng tôi là một trong những chế độ thuận lợi nhất ở Châu Âu. |
Chế độ thuế của chúng tôi là một trong những chế độ thuận lợi nhất ở Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a dietary regime một chế độ ăn kiêng |
một chế độ ăn kiêng | Lưu sổ câu |
| 5 |
An interim government was elected to replace the ousted regime. Một chính phủ lâm thời được bầu ra để thay thế chế độ bị lật đổ. |
Một chính phủ lâm thời được bầu ra để thay thế chế độ bị lật đổ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Crowds celebrated the downfall of the old regime. Đám đông ăn mừng sự sụp đổ của chế độ cũ. |
Đám đông ăn mừng sự sụp đổ của chế độ cũ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Education was seen as a way of bolstering the existing regime. Giáo dục được coi là một cách để củng cố chế độ hiện có. |
Giáo dục được coi là một cách để củng cố chế độ hiện có. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He spoke of the abhorrent crimes that had been committed under the regime. Ông nói về những tội ác ghê tởm đã gây ra dưới chế độ. |
Ông nói về những tội ác ghê tởm đã gây ra dưới chế độ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
In 1940 a puppet regime was established by the invaders. Năm 1940, chế độ bù nhìn được thành lập bởi quân xâm lược. |
Năm 1940, chế độ bù nhìn được thành lập bởi quân xâm lược. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She called for sanctions against the regime. Bà kêu gọi các biện pháp trừng phạt chống lại chế độ. |
Bà kêu gọi các biện pháp trừng phạt chống lại chế độ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The communist regime came to power in 1975. Chế độ cộng sản lên nắm quyền vào năm 1975. |
Chế độ cộng sản lên nắm quyền vào năm 1975. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The tyrannical regime violently repressed any opposition. Chế độ chuyên chế đàn áp dữ dội bất kỳ phe đối lập nào. |
Chế độ chuyên chế đàn áp dữ dội bất kỳ phe đối lập nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These regimes pose a grave and growing danger. Các chế độ này gây ra một nguy cơ nghiêm trọng và ngày càng gia tăng. |
Các chế độ này gây ra một nguy cơ nghiêm trọng và ngày càng gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a harsh and unrelenting theocratic regime một chế độ thần quyền khắc nghiệt và không ngừng |
một chế độ thần quyền khắc nghiệt và không ngừng | Lưu sổ câu |
| 15 |
a military regime headed by the general một chế độ quân sự do tướng lãnh đạo |
một chế độ quân sự do tướng lãnh đạo | Lưu sổ câu |
| 16 |
a military regime under Franco một chế độ quân sự dưới thời Franco |
một chế độ quân sự dưới thời Franco | Lưu sổ câu |
| 17 |
collaboration with the secular Egyptian regime hợp tác với chế độ Ai Cập thế tục |
hợp tác với chế độ Ai Cập thế tục | Lưu sổ câu |
| 18 |
dictatorships and autocratic regimes các chế độ độc tài và chuyên quyền |
các chế độ độc tài và chuyên quyền | Lưu sổ câu |
| 19 |
the day he and his regime are removed from power ngày ông và chế độ của ông bị tước bỏ quyền lực |
ngày ông và chế độ của ông bị tước bỏ quyền lực | Lưu sổ câu |
| 20 |
the real war aim of regime change cuộc chiến tranh thực sự nhằm thay đổi chế độ |
cuộc chiến tranh thực sự nhằm thay đổi chế độ | Lưu sổ câu |
| 21 |
the threat posed by rogue regimes mối đe dọa do các chế độ lừa đảo gây ra |
mối đe dọa do các chế độ lừa đảo gây ra | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was imprisoned because of her opposition to the regime. Bà bị bỏ tù vì chống đối chế độ. |
Bà bị bỏ tù vì chống đối chế độ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They are investigating human rights abuses under the previous military regime. Họ đang điều tra các vụ vi phạm nhân quyền dưới chế độ quân sự trước đây. |
Họ đang điều tra các vụ vi phạm nhân quyền dưới chế độ quân sự trước đây. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It will be necessary to create a regime to monitor compliance with the agreements. Cần phải tạo ra một chế độ để giám sát việc tuân thủ các hiệp định. |
Cần phải tạo ra một chế độ để giám sát việc tuân thủ các hiệp định. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a challenge to the global nuclear non-proliferation regime một thách thức đối với chế độ không phổ biến vũ khí hạt nhân toàn cầu |
một thách thức đối với chế độ không phổ biến vũ khí hạt nhân toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 26 |
a financial regime imposed by the government một chế độ tài chính do chính phủ áp đặt |
một chế độ tài chính do chính phủ áp đặt | Lưu sổ câu |
| 27 |
the UN-enforced sanctions regime chế độ trừng phạt do Liên hợp quốc thực thi |
chế độ trừng phạt do Liên hợp quốc thực thi | Lưu sổ câu |
| 28 |
the company's outstanding safety regime chế độ an toàn vượt trội của công ty |
chế độ an toàn vượt trội của công ty | Lưu sổ câu |
| 29 |
the new regime for accounting for charities chế độ kế toán mới cho các tổ chức từ thiện |
chế độ kế toán mới cho các tổ chức từ thiện | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm going swimming every day as part of my new fitness regime. Tôi đi bơi hàng ngày như một phần của chế độ tập thể dục mới của mình. |
Tôi đi bơi hàng ngày như một phần của chế độ tập thể dục mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The children were subjected to a strict regime of meals, walks and lessons. Những đứa trẻ phải chịu một chế độ nghiêm ngặt về ăn uống, đi lại và học bài. |
Những đứa trẻ phải chịu một chế độ nghiêm ngặt về ăn uống, đi lại và học bài. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He suggested to me that I follow his fitness regime. Anh ấy đề nghị với tôi rằng tôi nên tuân theo chế độ tập luyện của anh ấy. |
Anh ấy đề nghị với tôi rằng tôi nên tuân theo chế độ tập luyện của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a regime based on discipline and training một chế độ dựa trên kỷ luật và đào tạo |
một chế độ dựa trên kỷ luật và đào tạo | Lưu sổ câu |
| 34 |
the company's outstanding safety regime chế độ an toàn vượt trội của công ty |
chế độ an toàn vượt trội của công ty | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm going swimming every day as part of my new fitness regime. Tôi đi bơi hàng ngày như một phần của chế độ thể dục mới của mình. |
Tôi đi bơi hàng ngày như một phần của chế độ thể dục mới của mình. | Lưu sổ câu |