regain: Lấy lại; hồi phục
Regain là động từ chỉ việc lấy lại thứ đã mất hoặc khôi phục trạng thái ban đầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I struggled to regain some dignity. Tôi đấu tranh để lấy lại một số phẩm giá. |
Tôi đấu tranh để lấy lại một số phẩm giá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The party has regained control of the region. Đảng đã giành lại quyền kiểm soát khu vực. |
Đảng đã giành lại quyền kiểm soát khu vực. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She paused on the edge, trying to regain her balance. Cô dừng lại bên lề, cố gắng lấy lại thăng bằng. |
Cô dừng lại bên lề, cố gắng lấy lại thăng bằng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She soon regained her composure. Cô sớm lấy lại bình tĩnh. |
Cô sớm lấy lại bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He did not regain consciousness (= wake up after being unconscious) for several days. Ông không tỉnh lại (= tỉnh lại sau khi bất tỉnh) trong vài ngày. |
Ông không tỉnh lại (= tỉnh lại sau khi bất tỉnh) trong vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They finally managed to regain the beach. Cuối cùng họ cũng giành lại được bãi biển. |
Cuối cùng họ cũng giành lại được bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is making a bid to regain his World No 1 ranking. Anh ấy đang nỗ lực để giành lại thứ hạng số 1 thế giới của mình. |
Anh ấy đang nỗ lực để giành lại thứ hạng số 1 thế giới của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was determined to regain what his father had lost. Ông quyết tâm lấy lại những gì cha ông đã mất. |
Ông quyết tâm lấy lại những gì cha ông đã mất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was severely injured and never regained consciousness. Ông bị thương nặng và không bao giờ tỉnh lại. |
Ông bị thương nặng và không bao giờ tỉnh lại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She struggled to regain her composure. Cô phải vật lộn để lấy lại bình tĩnh. |
Cô phải vật lộn để lấy lại bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The team are struggling to regain last season's form. Đội đang vật lộn để lấy lại phong độ của mùa giải trước. |
Đội đang vật lộn để lấy lại phong độ của mùa giải trước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a chance to regain the lead in the contest cơ hội giành lại vị trí dẫn đầu trong cuộc thi |
cơ hội giành lại vị trí dẫn đầu trong cuộc thi | Lưu sổ câu |
| 13 |
European car manufacturers have regained market share from imports. Các nhà sản xuất ô tô châu Âu đã giành lại thị phần từ nhập khẩu. |
Các nhà sản xuất ô tô châu Âu đã giành lại thị phần từ nhập khẩu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Wheat prices should soon regain their usual high price levels. Giá lúa mì sẽ sớm lấy lại mức giá cao thông thường. |
Giá lúa mì sẽ sớm lấy lại mức giá cao thông thường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The team are struggling to regain last season's form. Đội đang vật lộn để lấy lại phong độ của mùa giải trước. |
Đội đang vật lộn để lấy lại phong độ của mùa giải trước. | Lưu sổ câu |