Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

refugee là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ refugee trong tiếng Anh

refugee /ˌrɛfjʊˈdʒiː/
- adverb : người tị nạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

refugee: Người tị nạn

Refugee là danh từ chỉ người buộc phải rời bỏ quê hương do chiến tranh, thiên tai hoặc đàn áp.

  • Thousands of refugees crossed the border. (Hàng ngàn người tị nạn vượt qua biên giới.)
  • Refugee camps were set up near the city. (Các trại tị nạn được dựng gần thành phố.)
  • He works with refugee communities. (Anh ấy làm việc với các cộng đồng người tị nạn.)

Bảng biến thể từ "refugee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "refugee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "refugee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There has been a steady flow of refugees from the war zone.

Đã có một dòng người tị nạn ổn định từ vùng chiến sự.

Lưu sổ câu

2

political/economic refugees

người tị nạn chính trị / kinh tế

Lưu sổ câu

3

political refugees

người tị nạn chính trị

Lưu sổ câu

4

a refugee camp

trại tị nạn

Lưu sổ câu

5

A flood of displaced refugees fled west.

Một lũ di tản chạy trốn về phía tây.

Lưu sổ câu

6

Our biggest challenge is the plight of refugees at our southern border.

Thách thức lớn nhất của chúng tôi là hoàn cảnh của những người tị nạn ở biên giới phía nam của chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

Hundreds of refugees poured out of the city.

Hàng trăm người tị nạn đổ ra khỏi thành phố.

Lưu sổ câu

8

The country has a long tradition of giving asylum to political refugees.

Đất nước có truyền thống lâu đời cho người tị nạn chính trị tị nạn.

Lưu sổ câu

9

The government has agreed to take only 150 refugees plus their dependants.

Chính phủ đã đồng ý chỉ nhận 150 người tị nạn cộng với những người phụ thuộc của họ.

Lưu sổ câu

10

She has been granted refugee status.

Cô được cấp quy chế tị nạn.

Lưu sổ câu

11

The Home Office has refused him refugee status.

Bộ Nội vụ đã từ chối quy chế tị nạn cho ông.

Lưu sổ câu

12

He was born in a refugee camp.

Ông sinh ra trong một trại tị nạn.

Lưu sổ câu

13

"We are in a global refugee crisis," she said.

"Chúng tôi đang ở trong một cuộc khủng hoảng tị nạn toàn cầu," cô nói.

Lưu sổ câu

14

They raised money to help a refugee family be resettled in Cornwall.

Họ quyên tiền để giúp một gia đình tị nạn được tái định cư ở Cornwall.

Lưu sổ câu

15

It is feared that climate change will produce environmental refugees on a massive scale.

Người ta sợ rằng biến đổi khí hậu sẽ tạo ra những người tị nạn môi trường trên quy mô lớn.

Lưu sổ câu

16

a new influx of refugees from the combat zone

một dòng người tị nạn mới từ khu vực chiến đấu

Lưu sổ câu

17

refugees displaced by the civil war

những người tị nạn phải di dời do cuộc nội chiến

Lưu sổ câu

18

refugees fleeing political persecution

những người tị nạn chạy trốn cuộc đàn áp chính trị

Lưu sổ câu

19

refugees from civil wars

người tị nạn từ các cuộc nội chiến

Lưu sổ câu

20

refugees living in camps along the border

những người tị nạn sống trong các trại dọc theo biên giới

Lưu sổ câu

21

Several thousand refugees are reported to have fled to the eastern border.

Vài nghìn người tị nạn được cho là đã chạy sang biên giới phía đông.

Lưu sổ câu

22

"We are in a global refugee crisis," she said.

"Chúng tôi đang ở trong một cuộc khủng hoảng tị nạn toàn cầu," cô nói.

Lưu sổ câu