refugee: Người tị nạn
Refugee là danh từ chỉ người buộc phải rời bỏ quê hương do chiến tranh, thiên tai hoặc đàn áp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There has been a steady flow of refugees from the war zone. Đã có một dòng người tị nạn ổn định từ vùng chiến sự. |
Đã có một dòng người tị nạn ổn định từ vùng chiến sự. | Lưu sổ câu |
| 2 |
political/economic refugees người tị nạn chính trị / kinh tế |
người tị nạn chính trị / kinh tế | Lưu sổ câu |
| 3 |
political refugees người tị nạn chính trị |
người tị nạn chính trị | Lưu sổ câu |
| 4 |
a refugee camp trại tị nạn |
trại tị nạn | Lưu sổ câu |
| 5 |
A flood of displaced refugees fled west. Một lũ di tản chạy trốn về phía tây. |
Một lũ di tản chạy trốn về phía tây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our biggest challenge is the plight of refugees at our southern border. Thách thức lớn nhất của chúng tôi là hoàn cảnh của những người tị nạn ở biên giới phía nam của chúng tôi. |
Thách thức lớn nhất của chúng tôi là hoàn cảnh của những người tị nạn ở biên giới phía nam của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hundreds of refugees poured out of the city. Hàng trăm người tị nạn đổ ra khỏi thành phố. |
Hàng trăm người tị nạn đổ ra khỏi thành phố. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The country has a long tradition of giving asylum to political refugees. Đất nước có truyền thống lâu đời cho người tị nạn chính trị tị nạn. |
Đất nước có truyền thống lâu đời cho người tị nạn chính trị tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government has agreed to take only 150 refugees plus their dependants. Chính phủ đã đồng ý chỉ nhận 150 người tị nạn cộng với những người phụ thuộc của họ. |
Chính phủ đã đồng ý chỉ nhận 150 người tị nạn cộng với những người phụ thuộc của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She has been granted refugee status. Cô được cấp quy chế tị nạn. |
Cô được cấp quy chế tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Home Office has refused him refugee status. Bộ Nội vụ đã từ chối quy chế tị nạn cho ông. |
Bộ Nội vụ đã từ chối quy chế tị nạn cho ông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was born in a refugee camp. Ông sinh ra trong một trại tị nạn. |
Ông sinh ra trong một trại tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
"We are in a global refugee crisis," she said. "Chúng tôi đang ở trong một cuộc khủng hoảng tị nạn toàn cầu," cô nói. |
"Chúng tôi đang ở trong một cuộc khủng hoảng tị nạn toàn cầu," cô nói. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They raised money to help a refugee family be resettled in Cornwall. Họ quyên tiền để giúp một gia đình tị nạn được tái định cư ở Cornwall. |
Họ quyên tiền để giúp một gia đình tị nạn được tái định cư ở Cornwall. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is feared that climate change will produce environmental refugees on a massive scale. Người ta sợ rằng biến đổi khí hậu sẽ tạo ra những người tị nạn môi trường trên quy mô lớn. |
Người ta sợ rằng biến đổi khí hậu sẽ tạo ra những người tị nạn môi trường trên quy mô lớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a new influx of refugees from the combat zone một dòng người tị nạn mới từ khu vực chiến đấu |
một dòng người tị nạn mới từ khu vực chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 17 |
refugees displaced by the civil war những người tị nạn phải di dời do cuộc nội chiến |
những người tị nạn phải di dời do cuộc nội chiến | Lưu sổ câu |
| 18 |
refugees fleeing political persecution những người tị nạn chạy trốn cuộc đàn áp chính trị |
những người tị nạn chạy trốn cuộc đàn áp chính trị | Lưu sổ câu |
| 19 |
refugees from civil wars người tị nạn từ các cuộc nội chiến |
người tị nạn từ các cuộc nội chiến | Lưu sổ câu |
| 20 |
refugees living in camps along the border những người tị nạn sống trong các trại dọc theo biên giới |
những người tị nạn sống trong các trại dọc theo biên giới | Lưu sổ câu |
| 21 |
Several thousand refugees are reported to have fled to the eastern border. Vài nghìn người tị nạn được cho là đã chạy sang biên giới phía đông. |
Vài nghìn người tị nạn được cho là đã chạy sang biên giới phía đông. | Lưu sổ câu |
| 22 |
"We are in a global refugee crisis," she said. "Chúng tôi đang ở trong một cuộc khủng hoảng tị nạn toàn cầu," cô nói. |
"Chúng tôi đang ở trong một cuộc khủng hoảng tị nạn toàn cầu," cô nói. | Lưu sổ câu |