refuge: Nơi trú ẩn; sự bảo vệ
Refuge là danh từ chỉ nơi an toàn để tránh nguy hiểm; cũng chỉ sự che chở, bảo vệ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A further 300 people have taken refuge in the US embassy. Hơn 300 người đã đến tị nạn trong đại sứ quán Hoa Kỳ. |
Hơn 300 người đã đến tị nạn trong đại sứ quán Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The region was a place of refuge for outlaws and bandits. Khu vực này là nơi ẩn náu của những kẻ sống ngoài vòng pháp luật và những tên cướp. |
Khu vực này là nơi ẩn náu của những kẻ sống ngoài vòng pháp luật và những tên cướp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were forced to seek refuge from the fighting. Họ buộc phải tìm nơi ẩn náu sau các cuộc giao tranh. |
Họ buộc phải tìm nơi ẩn náu sau các cuộc giao tranh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
As the situation at home got worse she increasingly took refuge in her work. Khi tình hình ở nhà trở nên tồi tệ hơn, bà ngày càng phải nương tay vào công việc của mình. |
Khi tình hình ở nhà trở nên tồi tệ hơn, bà ngày càng phải nương tay vào công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The marshes are a wetland refuge for seabirds, waders and wild fowl. Các đầm lầy là nơi trú ẩn đất ngập nước cho các loài chim biển, chim lội nước và gà rừng. |
Các đầm lầy là nơi trú ẩn đất ngập nước cho các loài chim biển, chim lội nước và gà rừng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He regarded the room as a refuge from the outside world. Ông coi căn phòng là nơi ẩn náu của thế giới bên ngoài. |
Ông coi căn phòng là nơi ẩn náu của thế giới bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 7 |
During the great fire of 1871 the church served as a refuge for the homeless. Trong trận hỏa hoạn lớn năm 1871, nhà thờ là nơi ẩn náu cho những người vô gia cư. |
Trong trận hỏa hoạn lớn năm 1871, nhà thờ là nơi ẩn náu cho những người vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The cave provided refuge from the storm. Hang động là nơi trú ẩn sau cơn bão. |
Hang động là nơi trú ẩn sau cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They found refuge from the bright sun. Họ tìm thấy nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang. |
Họ tìm thấy nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They sought refuge in the mountain villages. Họ tìm kiếm nơi ẩn náu trong các ngôi làng trên núi. |
Họ tìm kiếm nơi ẩn náu trong các ngôi làng trên núi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A further 300 people have taken refuge in the embassy. Hơn 300 người nữa đã trú ẩn trong đại sứ quán. |
Hơn 300 người nữa đã trú ẩn trong đại sứ quán. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a town that became a refuge for a number of dissident artists một thị trấn trở thành nơi ẩn náu của một số nghệ sĩ bất đồng chính kiến |
một thị trấn trở thành nơi ẩn náu của một số nghệ sĩ bất đồng chính kiến | Lưu sổ câu |
| 13 |
They looked to the country as the last refuge of liberty. Họ coi đất nước là nơi trú ẩn cuối cùng của tự do. |
Họ coi đất nước là nơi trú ẩn cuối cùng của tự do. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many children consider the facility a welcome refuge. Nhiều trẻ em coi cơ sở là một nơi ẩn náu được chào đón. |
Nhiều trẻ em coi cơ sở là một nơi ẩn náu được chào đón. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a monk living in a mountain refuge một nhà sư sống trong một nơi ẩn náu trên núi |
một nhà sư sống trong một nơi ẩn náu trên núi | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were hoping to find a safe refuge for the night. Họ hy vọng tìm được một nơi ẩn náu an toàn trong đêm. |
Họ hy vọng tìm được một nơi ẩn náu an toàn trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The cave provided refuge from the storm. Hang động là nơi trú ẩn của cơn bão. |
Hang động là nơi trú ẩn của cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They found refuge from the bright sun. Họ tìm thấy nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang. |
Họ tìm thấy nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang. | Lưu sổ câu |