Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

refuge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ refuge trong tiếng Anh

refuge /ˈrɛfjuːdʒ/
- adverb : nơi ẩn náu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

refuge: Nơi trú ẩn; sự bảo vệ

Refuge là danh từ chỉ nơi an toàn để tránh nguy hiểm; cũng chỉ sự che chở, bảo vệ.

  • The villagers sought refuge from the storm. (Dân làng tìm nơi trú ẩn khỏi cơn bão.)
  • The park is a refuge for wildlife. (Công viên là nơi trú ẩn cho động vật hoang dã.)
  • He took refuge in a nearby church. (Anh ấy trú ẩn trong một nhà thờ gần đó.)

Bảng biến thể từ "refuge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "refuge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "refuge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A further 300 people have taken refuge in the US embassy.

Hơn 300 người đã đến tị nạn trong đại sứ quán Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

2

The region was a place of refuge for outlaws and bandits.

Khu vực này là nơi ẩn náu của những kẻ sống ngoài vòng pháp luật và những tên cướp.

Lưu sổ câu

3

They were forced to seek refuge from the fighting.

Họ buộc phải tìm nơi ẩn náu sau các cuộc giao tranh.

Lưu sổ câu

4

As the situation at home got worse she increasingly took refuge in her work.

Khi tình hình ở nhà trở nên tồi tệ hơn, bà ngày càng phải nương tay vào công việc của mình.

Lưu sổ câu

5

The marshes are a wetland refuge for seabirds, waders and wild fowl.

Các đầm lầy là nơi trú ẩn đất ngập nước cho các loài chim biển, chim lội nước và gà rừng.

Lưu sổ câu

6

He regarded the room as a refuge from the outside world.

Ông coi căn phòng là nơi ẩn náu của thế giới bên ngoài.

Lưu sổ câu

7

During the great fire of 1871 the church served as a refuge for the homeless.

Trong trận hỏa hoạn lớn năm 1871, nhà thờ là nơi ẩn náu cho những người vô gia cư.

Lưu sổ câu

8

The cave provided refuge from the storm.

Hang động là nơi trú ẩn sau cơn bão.

Lưu sổ câu

9

They found refuge from the bright sun.

Họ tìm thấy nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang.

Lưu sổ câu

10

They sought refuge in the mountain villages.

Họ tìm kiếm nơi ẩn náu trong các ngôi làng trên núi.

Lưu sổ câu

11

A further 300 people have taken refuge in the embassy.

Hơn 300 người nữa đã trú ẩn trong đại sứ quán.

Lưu sổ câu

12

a town that became a refuge for a number of dissident artists

một thị trấn trở thành nơi ẩn náu của một số nghệ sĩ bất đồng chính kiến

Lưu sổ câu

13

They looked to the country as the last refuge of liberty.

Họ coi đất nước là nơi trú ẩn cuối cùng của tự do.

Lưu sổ câu

14

Many children consider the facility a welcome refuge.

Nhiều trẻ em coi cơ sở là một nơi ẩn náu được chào đón.

Lưu sổ câu

15

a monk living in a mountain refuge

một nhà sư sống trong một nơi ẩn náu trên núi

Lưu sổ câu

16

They were hoping to find a safe refuge for the night.

Họ hy vọng tìm được một nơi ẩn náu an toàn trong đêm.

Lưu sổ câu

17

The cave provided refuge from the storm.

Hang động là nơi trú ẩn của cơn bão.

Lưu sổ câu

18

They found refuge from the bright sun.

Họ tìm thấy nơi ẩn náu khỏi ánh nắng chói chang.

Lưu sổ câu