Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reflection là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reflection trong tiếng Anh

reflection /rɪˈflɛkʃən/
- adverb : sự phản xạ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reflection: Sự phản chiếu; suy ngẫm

Reflection là danh từ chỉ hình ảnh phản chiếu trên bề mặt hoặc sự suy nghĩ, đánh giá lại điều gì.

  • Her reflection appeared in the mirror. (Hình ảnh của cô ấy xuất hiện trong gương.)
  • The book is a reflection on human nature. (Cuốn sách là sự suy ngẫm về bản chất con người.)
  • He paused for reflection before answering. (Anh ấy dừng lại để suy nghĩ trước khi trả lời.)

Bảng biến thể từ "reflection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "reflection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reflection"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He admired his reflection in the mirror.

Ông chiêm ngưỡng hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.

Lưu sổ câu

2

There is reflection of heat from the metal surface.

Có sự phản xạ nhiệt từ bề mặt kim loại.

Lưu sổ câu

3

Your clothes are often a reflection of your personality.

Quần áo của bạn thường phản ánh tính cách của bạn.

Lưu sổ câu

4

This account is only a pale reflection of the true state of affairs.

Bản tường thuật này chỉ là sự phản ánh nhạt nhoà về tình trạng thực sự của các vấn đề.

Lưu sổ câu

5

A week off would give him time for reflection.

Một tuần nghỉ sẽ cho anh ta thời gian để suy ngẫm.

Lưu sổ câu

6

She decided on reflection to accept his offer after all.

Rốt cuộc, cô quyết định chấp nhận lời đề nghị của anh.

Lưu sổ câu

7

It may be that, on mature reflection, you decide to cancel the plan.

Có thể do suy nghĩ chín chắn, bạn quyết định hủy bỏ kế hoạch.

Lưu sổ câu

8

a book of her reflections on childhood

một cuốn sách về những suy tư của cô ấy về thời thơ ấu

Lưu sổ câu

9

The article is an accurate reflection of events that day.

Bài báo phản ánh chính xác các sự kiện ngày hôm đó.

Lưu sổ câu

10

He caught sight of her reflection in the window.

Anh bắt gặp hình ảnh phản chiếu của cô trong cửa sổ.

Lưu sổ câu

11

Her reflection in the mirror looked distorted.

Hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong gương trông méo mó.

Lưu sổ câu

12

I saw my reflection in the polished marble.

Tôi nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong viên đá cẩm thạch được đánh bóng.

Lưu sổ câu

13

In the reflection on the glass door he could see the class behind him.

Trong hình ảnh phản chiếu trên cửa kính, ông có thể nhìn thấy lớp học phía sau mình.

Lưu sổ câu

14

Kyle's reflection appears in the glass.

Hình ảnh phản chiếu của Kyle xuất hiện trong kính.

Lưu sổ câu

15

My reflection stared back at me.

Hình ảnh phản chiếu của tôi nhìn chằm chằm vào tôi.

Lưu sổ câu

16

She caught him admiring his reflection in the mirror.

Cô bắt gặp anh đang chiêm ngưỡng hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.

Lưu sổ câu

17

the reflection of the mountains on the calm waters of the lake

sự phản chiếu của những ngọn núi trên mặt nước phẳng lặng của hồ

Lưu sổ câu

18

The movie is a poor reflection of Kerouac's work.

Bộ phim phản ánh kém công việc của Kerouac.

Lưu sổ câu

19

Such studies do not give a true reflection of population needs.

Những nghiên cứu như vậy không đưa ra phản ánh trung thực về nhu cầu dân số.

Lưu sổ câu

20

This was a clear reflection of Marc's personality.

Đây là sự phản ánh rõ ràng tính cách của Marc.

Lưu sổ câu

21

His low level of performance is no reflection on his general ability.

Phong độ thấp của anh ấy không phản ánh khả năng chung của anh ấy.

Lưu sổ câu

22

Young people's behaviour is a direct reflection of adults'.

Hành vi của giới trẻ là phản ánh trực tiếp của người lớn '.

Lưu sổ câu

23

A period of calm reflection is now needed.

Một giai đoạn suy tư bình tĩnh bây giờ là cần thiết.

Lưu sổ câu

24

After a moment's reflection he started to speak.

Sau một lúc suy nghĩ, ông bắt đầu nói.

Lưu sổ câu

25

She decided, on reflection, not to take the job.

Bà quyết định không nhận công việc nữa.

Lưu sổ câu

26

Counselling should encourage reflection on the past.

Tư vấn nên khuyến khích suy ngẫm về quá khứ.

Lưu sổ câu

27

On further reflection, I'm not so sure it's a good idea.

Khi suy nghĩ kỹ hơn, tôi không chắc đó là một ý kiến ​​hay.

Lưu sổ câu

28

Such decisions may be made after thoughtful reflection.

Những quyết định như vậy có thể được đưa ra sau khi suy nghĩ kỹ lưỡng.

Lưu sổ câu

29

Teachers should encourage reflection on the part of their students.

Giáo viên nên khuyến khích học sinh suy ngẫm.

Lưu sổ câu

30

The party needs a period of sober reflection about what went wrong.

Đảng cần một khoảng thời gian suy nghĩ tỉnh táo về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

31

We asked them to give us their reflections about the state of the industry today.

Chúng tôi yêu cầu họ cung cấp cho chúng tôi những phản ánh của họ về tình trạng của ngành công nghiệp ngày nay.

Lưu sổ câu

32

She concludes by providing some reflections on the gains of the previous decade.

Bà kết luận bằng cách cung cấp một số phản ánh về những thành tựu của thập kỷ trước.

Lưu sổ câu

33

He published his reflections on war and peace last year.

Ông xuất bản những suy tư của mình về chiến tranh và hòa bình vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

34

They took a few minutes to offer their personal reflections.

Họ dành vài phút để đưa ra những suy nghĩ cá nhân của họ.

Lưu sổ câu

35

She has some interesting reflections about the spiritual state of the country.

Cô ấy có một số phản ánh thú vị về tình trạng tinh thần của đất nước.

Lưu sổ câu

36

Her reflection in the mirror looked distorted.

Hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong gương trông méo mó.

Lưu sổ câu

37

I saw my reflection in the polished marble.

Tôi nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong viên đá cẩm thạch được đánh bóng.

Lưu sổ câu

38

In the reflection on the glass door he could see the class behind him.

Trong hình ảnh phản chiếu trên cửa kính, ông có thể nhìn thấy lớp học phía sau mình.

Lưu sổ câu

39

Kyle's reflection appears in the glass.

Hình ảnh phản chiếu của Kyle xuất hiện trong kính.

Lưu sổ câu

40

The movie is a poor reflection of Kerouac's work.

Bộ phim phản ánh kém công việc của Kerouac.

Lưu sổ câu

41

This was a clear reflection of Marc's personality.

Đây là sự phản ánh rõ ràng tính cách của Marc.

Lưu sổ câu

42

Young people's behaviour is a direct reflection of adults'.

Hành vi của giới trẻ là phản ánh trực tiếp của người lớn '.

Lưu sổ câu

43

After a moment's reflection he started to speak.

Sau một lúc suy nghĩ, ông bắt đầu nói.

Lưu sổ câu

44

On further reflection, I'm not so sure it's a good idea.

Khi suy nghĩ kỹ hơn, tôi không chắc đó là một ý kiến ​​hay.

Lưu sổ câu

45

Satisfied customers are a reflection of how professional a company is.

Khách hàng được thỏa mãn là sự phản ánh một công ty chuyên nghiệp như thế nào.

Lưu sổ câu