Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recruit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recruit trong tiếng Anh

recruit /rɪˈkruːt/
- adverb : tuyển dụng, chiêu mộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recruit: Tuyển dụng; tân binh

Recruit là động từ chỉ hành động tìm và thuê người mới; cũng là danh từ chỉ người mới được tuyển.

  • The company is recruiting new employees. (Công ty đang tuyển nhân viên mới.)
  • He is a new army recruit. (Anh ấy là một tân binh của quân đội.)
  • They recruit volunteers for the charity event. (Họ tuyển tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.)

Bảng biến thể từ "recruit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "recruit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recruit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We are trying to recruit officers from more diverse backgrounds.

Chúng tôi đang cố gắng tuyển dụng các sĩ quan từ nhiều nguồn gốc khác nhau.

Lưu sổ câu

2

He's responsible for recruiting at all levels.

Ông chịu trách nhiệm tuyển dụng ở tất cả các cấp.

Lưu sổ câu

3

They recruited several new members to the club.

Họ tuyển thêm một số thành viên mới vào câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

4

They recruited more staff to deal with the complaints.

Họ tuyển thêm nhân viên để giải quyết các khiếu nại.

Lưu sổ câu

5

We were recruited to help peel the vegetables.

Chúng tôi được tuyển dụng để giúp gọt rau.

Lưu sổ câu

6

to recruit a task force

tuyển dụng một đội đặc nhiệm

Lưu sổ câu

7

A hundred patients were recruited for the study.

Một trăm bệnh nhân đã được tuyển chọn cho nghiên cứu.

Lưu sổ câu

8

GM recruited heavily in the South.

GM tuyển mộ nhiều ở miền Nam.

Lưu sổ câu

9

Most of the workers will be recruited locally.

Hầu hết công nhân sẽ được tuyển dụng tại địa phương.

Lưu sổ câu

10

Peter Watson has been recruited as Sales Manager.

Peter Watson được tuyển dụng làm Giám đốc bán hàng.

Lưu sổ câu

11

Senior managers are being aggressively recruited by companies.

Các nhà quản lý cấp cao đang được các công ty tuyển dụng ráo riết.

Lưu sổ câu

12

She personally recruited the teachers.

Bà đích thân tuyển dụng các giáo viên.

Lưu sổ câu

13

Soldiers were recruited from the local villages.

Binh lính được tuyển chọn từ các làng địa phương.

Lưu sổ câu

14

Some of the men were recruited into the army.

Một số người đàn ông được tuyển chọn vào quân đội.

Lưu sổ câu

15

Staff were recruited specially for the event.

Nhân viên được tuyển dụng đặc biệt cho sự kiện này.

Lưu sổ câu

16

Ten new members were recruited to the committee.

Mười thành viên mới được tuyển chọn vào ủy ban.

Lưu sổ câu

17

The specialist institutions directly recruit their own staff.

Các tổ chức chuyên môn trực tiếp tuyển dụng nhân viên của chính họ.

Lưu sổ câu

18

a drive to recruit and retain federal employees

động lực tuyển dụng và giữ chân nhân viên liên bang

Lưu sổ câu

19

Peter Watson has been recruited as Sales Manager.

Peter Watson được tuyển dụng làm Giám đốc bán hàng.

Lưu sổ câu

20

The company likes to recruit people straight out of school.

Công ty thích tuyển người trực tiếp từ trường học.

Lưu sổ câu