Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recovery là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recovery trong tiếng Anh

recovery /rɪˈkʌvəri/
- adverb : hồi phục

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recovery: Sự hồi phục

Recovery là danh từ chỉ quá trình phục hồi sức khỏe, kinh tế hoặc trạng thái sau khi bị tổn thương hoặc khó khăn.

  • He is making a full recovery after surgery. (Anh ấy đang hồi phục hoàn toàn sau phẫu thuật.)
  • The economy is showing signs of recovery. (Nền kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.)
  • Her recovery took several months. (Quá trình hồi phục của cô ấy kéo dài vài tháng.)

Bảng biến thể từ "recovery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "recovery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recovery"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My father has made a full recovery from the operation.

Cha tôi đã bình phục hoàn toàn sau cuộc phẫu thuật.

Lưu sổ câu

2

to make a remarkable/quick/speedy/slow recovery

phục hồi đáng kể / nhanh / nhanh / chậm

Lưu sổ câu

3

She is on the road to (= making progress towards) recovery.

Cô ấy đang trên đường (= đang tiến tới) phục hồi.

Lưu sổ câu

4

The government is forecasting an economic recovery.

Chính phủ dự báo kinh tế sẽ phục hồi.

Lưu sổ câu

5

The economy is showing signs of recovery.

Nền kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.

Lưu sổ câu

6

a recovery in consumer spending

sự phục hồi trong chi tiêu của người tiêu dùng

Lưu sổ câu

7

There is a reward for information leading to the recovery of the missing diamonds.

Có một phần thưởng cho thông tin dẫn đến việc thu hồi những viên kim cương bị mất tích.

Lưu sổ câu

8

Your mother is now in recovery.

Mẹ của bạn hiện đã bình phục.

Lưu sổ câu

9

After the operation she was taken to the recovery room.

Sau cuộc phẫu thuật, bà được đưa vào phòng hồi sức.

Lưu sổ câu

10

A holiday would speed his recovery.

Một kỳ nghỉ sẽ đẩy nhanh quá trình hồi phục của ông.

Lưu sổ câu

11

He's in recovery from the disease.

Ông ấy đang trong quá trình hồi phục sau căn bệnh này.

Lưu sổ câu

12

His injuries have returned as there was insufficient recovery time between games.

Chấn thương của ông đã trở lại do không có đủ thời gian hồi phục giữa các trận đấu.

Lưu sổ câu

13

Laura made a miraculous recovery.

Laura hồi phục thần kỳ.

Lưu sổ câu

14

Mr Fisher made a full physical recovery.

Ông Fisher đã bình phục hoàn toàn về thể chất.

Lưu sổ câu

15

She is well on the road to recovery.

Cô ấy đang trên con đường hồi phục tốt.

Lưu sổ câu

16

We wish them all a speedy recovery.

Chúng tôi cầu chúc cho tất cả họ phục hồi nhanh chóng.

Lưu sổ câu

17

a slow recovery to full health

phục hồi chậm trở lại trạng thái hoàn toàn khỏe mạnh

Lưu sổ câu

18

A recovery will come only when deflation is conquered.

Sự phục hồi sẽ chỉ đến khi giảm phát được khắc phục.

Lưu sổ câu

19

The FTSE index staged a modest recovery to be 6.5 points down.

Chỉ số FTSE phục hồi khiêm tốn xuống 6,5 điểm.

Lưu sổ câu

20

The company has made a substantial recovery over the past 12 months.

Công ty đã phục hồi đáng kể trong 12 tháng qua.

Lưu sổ câu

21

The economic circumstances are right and recovery is on the way.

Tình hình kinh tế phù hợp và sự phục hồi đang trên đà phát triển.

Lưu sổ câu

22

The global economic recovery has strengthened significantly.

Sự phục hồi kinh tế toàn cầu đã tăng cường đáng kể.

Lưu sổ câu

23

The region has been damaged by acid rain and rivers are fouled almost beyond recovery.

Khu vực này đã bị hư hại do mưa axit và các con sông bị xâm thực gần như không thể phục hồi.

Lưu sổ câu

24

The world economy staged a strong recovery.

Nền kinh tế thế giới phục hồi mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

25

There is a robust recovery in the markets.

Có một sự phục hồi mạnh mẽ trên thị trường.

Lưu sổ câu

26

There is no hope of recovery.

Không có hy vọng phục hồi.

Lưu sổ câu

27

Unemployment is high and economic recovery is still a long way off.

Tỷ lệ thất nghiệp cao và quá trình phục hồi kinh tế vẫn còn lâu mới dừng lại.

Lưu sổ câu

28

a disaster recovery plan

một kế hoạch khôi phục sau thảm họa

Lưu sổ câu

29

a reduction in interest rates to stimulate global economic recovery

giảm lãi suất để kích thích sự phục hồi kinh tế toàn cầu

Lưu sổ câu

30

the prospects of economic recovery

triển vọng phục hồi kinh tế

Lưu sổ câu

31

He's in recovery from the disease.

Ông ấy đang hồi phục sau căn bệnh này.

Lưu sổ câu

32

His injuries have returned as there was insufficient recovery time between games.

Chấn thương của ông đã trở lại do không có đủ thời gian hồi phục giữa các trận đấu.

Lưu sổ câu

33

Many people make remarkable recoveries after strokes.

Nhiều người phục hồi đáng kể sau đột quỵ.

Lưu sổ câu