recipe: Công thức nấu ăn; bí quyết
Recipe là danh từ chỉ hướng dẫn chi tiết để nấu một món ăn; cũng có thể chỉ phương pháp hoặc bí quyết để đạt được điều gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a recipe for chicken soup công thức nấu súp gà |
công thức nấu súp gà | Lưu sổ câu |
| 2 |
vegetarian recipes công thức nấu ăn chay |
công thức nấu ăn chay | Lưu sổ câu |
| 3 |
a recipe book một cuốn sách công thức |
một cuốn sách công thức | Lưu sổ câu |
| 4 |
You need to follow the recipe carefully. Bạn cần làm theo công thức một cách cẩn thận. |
Bạn cần làm theo công thức một cách cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She eventually convinced her mother to share the recipe. Cuối cùng cô thuyết phục mẹ mình chia sẻ công thức. |
Cuối cùng cô thuyết phục mẹ mình chia sẻ công thức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This recipe calls for 120g of butter. Công thức này yêu cầu 120g bơ. |
Công thức này yêu cầu 120g bơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a collection of 100 delicious recipes from top chefs bộ sưu tập 100 công thức nấu ăn ngon từ các đầu bếp hàng đầu |
bộ sưu tập 100 công thức nấu ăn ngon từ các đầu bếp hàng đầu | Lưu sổ câu |
| 8 |
I tried some recipes from this book. Tôi đã thử một số công thức nấu ăn từ cuốn sách này. |
Tôi đã thử một số công thức nấu ăn từ cuốn sách này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The dish is made to a (= according to) traditional Italian recipe. Món ăn được làm theo (= theo) công thức truyền thống của Ý. |
Món ăn được làm theo (= theo) công thức truyền thống của Ý. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The jam is based on a 14th century recipe. Mứt được làm theo công thức từ thế kỷ 14. |
Mứt được làm theo công thức từ thế kỷ 14. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His plans are a recipe for disaster. Các kế hoạch của ông là một công thức cho thảm họa. |
Các kế hoạch của ông là một công thức cho thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What's her recipe for success? Công thức thành công của bà là gì? |
Công thức thành công của bà là gì? | Lưu sổ câu |
| 13 |
a recipe for failure/chaos/trouble một công thức cho thất bại / hỗn loạn / rắc rối |
một công thức cho thất bại / hỗn loạn / rắc rối | Lưu sổ câu |
| 14 |
Each month we feature easy low-fat recipes. Mỗi tháng, chúng tôi giới thiệu các công thức nấu ăn ít chất béo dễ dàng. |
Mỗi tháng, chúng tôi giới thiệu các công thức nấu ăn ít chất béo dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is credited with having discovered the first recipe for gin back in the 1600s. Ông được cho là người đã khám phá ra công thức đầu tiên cho rượu gin vào những năm 1600. |
Ông được cho là người đã khám phá ra công thức đầu tiên cho rượu gin vào những năm 1600. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I enjoy trying out new recipes. Tôi thích thử các công thức nấu ăn mới. |
Tôi thích thử các công thức nấu ăn mới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I have a good recipe for fudge. Tôi có một công thức nấu ăn ngon. |
Tôi có một công thức nấu ăn ngon. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I tried a new recipe and it was a great success. Tôi đã thử một công thức mới và nó đã thành công rực rỡ. |
Tôi đã thử một công thức mới và nó đã thành công rực rỡ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
If you want the dish to turn out right you should follow the recipe. Nếu bạn muốn món ăn thành ra đúng vị, bạn nên làm theo công thức. |
Nếu bạn muốn món ăn thành ra đúng vị, bạn nên làm theo công thức. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She always said that if a recipe calls for cream you shouldn't use yogurt instead. Cô ấy luôn nói rằng nếu một công thức yêu cầu kem, bạn không nên sử dụng sữa chua để thay thế. |
Cô ấy luôn nói rằng nếu một công thức yêu cầu kem, bạn không nên sử dụng sữa chua để thay thế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The ales are brewed to an original Yorkshire recipe. Bia được ủ theo công thức Yorkshire nguyên bản. |
Bia được ủ theo công thức Yorkshire nguyên bản. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The basic recipe can be adapted by adding grated lemon peel. Công thức cơ bản có thể được điều chỉnh bằng cách thêm vỏ chanh bào. |
Công thức cơ bản có thể được điều chỉnh bằng cách thêm vỏ chanh bào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The recipe contains lots of fat. Công thức chứa nhiều chất béo. |
Công thức chứa nhiều chất béo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The website offers cocktail recipes and tips. Trang web cung cấp các công thức và mẹo pha chế cocktail. |
Trang web cung cấp các công thức và mẹo pha chế cocktail. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They talk and share their recipes. Họ nói chuyện và chia sẻ công thức nấu ăn của mình. |
Họ nói chuyện và chia sẻ công thức nấu ăn của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This is delicious—can you give me the recipe? Món này rất ngon |
Món này rất ngon | Lưu sổ câu |
| 27 |
This recipe can also be made with ricotta cheese. Công thức này cũng có thể được làm với pho mát ricotta. |
Công thức này cũng có thể được làm với pho mát ricotta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This recipe makes about thirty biscuits. Công thức này làm khoảng ba mươi chiếc bánh quy. |
Công thức này làm khoảng ba mươi chiếc bánh quy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This recipe serves four people. Công thức này phục vụ bốn người. |
Công thức này phục vụ bốn người. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Was there rum in the original recipe? Có rượu rum trong công thức ban đầu không? |
Có rượu rum trong công thức ban đầu không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
a magazine filled with recipe ideas một tạp chí chứa đầy những ý tưởng về công thức |
một tạp chí chứa đầy những ý tưởng về công thức | Lưu sổ câu |
| 32 |
Turning away under a strong attack is a sure recipe for defeat. Quay lưng lại với một cuộc tấn công mạnh mẽ là một công thức chắc chắn để thất bại. |
Quay lưng lại với một cuộc tấn công mạnh mẽ là một công thức chắc chắn để thất bại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
To live every day to the full is a recipe for happiness. Sống trọn vẹn mỗi ngày là công thức để hạnh phúc. |
Sống trọn vẹn mỗi ngày là công thức để hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
That sounds like a sure-fire recipe for disaster. Điều đó nghe có vẻ giống như một công thức chắc chắn cho thảm họa. |
Điều đó nghe có vẻ giống như một công thức chắc chắn cho thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's the perfect recipe for business success. Đó là công thức hoàn hảo để thành công trong kinh doanh. |
Đó là công thức hoàn hảo để thành công trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I enjoy trying out new recipes. Tôi thích thử các công thức nấu ăn mới. |
Tôi thích thử các công thức nấu ăn mới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I have a good recipe for fudge. Tôi có một công thức nấu ăn ngon. |
Tôi có một công thức nấu ăn ngon. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She always said that if a recipe calls for cream you shouldn't use yogurt instead. Cô ấy luôn nói rằng nếu một công thức yêu cầu kem, bạn không nên sử dụng sữa chua để thay thế. |
Cô ấy luôn nói rằng nếu một công thức yêu cầu kem, bạn không nên sử dụng sữa chua để thay thế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It's the perfect recipe for business success. Đó là công thức hoàn hảo để thành công trong kinh doanh. |
Đó là công thức hoàn hảo để thành công trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |