rebel: Nổi loạn; kẻ nổi loạn
Rebel là danh từ chỉ người chống lại chính quyền hoặc quy tắc; cũng là động từ nghĩa là phản kháng, chống đối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
rebel forces lực lượng nổi dậy |
lực lượng nổi dậy | Lưu sổ câu |
| 2 |
Armed rebels advanced towards the capital. Quân nổi dậy có vũ trang tiến về thủ đô. |
Quân nổi dậy có vũ trang tiến về thủ đô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some parts of the country fell into rebel hands. Một số vùng của đất nước rơi vào tay quân nổi dậy. |
Một số vùng của đất nước rơi vào tay quân nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A number of Tory rebels are planning to vote against the government. Một số phiến quân Tory đang lên kế hoạch bỏ phiếu chống lại chính phủ. |
Một số phiến quân Tory đang lên kế hoạch bỏ phiếu chống lại chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Education Secretary has made further concessions to the back-bench rebels. Bộ trưởng Giáo dục đã nhượng bộ hơn nữa đối với những người nổi dậy ở băng ghế sau. |
Bộ trưởng Giáo dục đã nhượng bộ hơn nữa đối với những người nổi dậy ở băng ghế sau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've always been the rebel of the family. Tôi luôn là kẻ nổi loạn của gia đình. |
Tôi luôn là kẻ nổi loạn của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was a rebel in his teens but he’s a respectable citizen these days. Anh ấy là một kẻ nổi loạn ở tuổi thiếu niên nhưng ngày nay anh ấy là một công dân đáng kính. |
Anh ấy là một kẻ nổi loạn ở tuổi thiếu niên nhưng ngày nay anh ấy là một công dân đáng kính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The rebels seized control of the national radio headquarters. Quân nổi dậy giành quyền kiểm soát trụ sở đài phát thanh quốc gia. |
Quân nổi dậy giành quyền kiểm soát trụ sở đài phát thanh quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The rebels were based in camps along the border. Những người nổi dậy đóng tại các trại dọc theo biên giới. |
Những người nổi dậy đóng tại các trại dọc theo biên giới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The southern parts of the country had fallen into rebel control. Các vùng phía nam của đất nước rơi vào vòng kiểm soát của quân nổi dậy. |
Các vùng phía nam của đất nước rơi vào vòng kiểm soát của quân nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They sent in troops to back the rebels. Họ gửi quân đến để chống lại quân nổi dậy. |
Họ gửi quân đến để chống lại quân nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a group of rebels against the emperor một nhóm nổi dậy chống lại hoàng đế |
một nhóm nổi dậy chống lại hoàng đế | Lưu sổ câu |
| 13 |
military operations against the rebels hoạt động quân sự chống lại quân nổi dậy |
hoạt động quân sự chống lại quân nổi dậy | Lưu sổ câu |
| 14 |
new recruits to the rebel cause tân binh tham gia cuộc nổi dậy |
tân binh tham gia cuộc nổi dậy | Lưu sổ câu |
| 15 |
The rebels seized control of the national radio headquarters. Quân nổi dậy giành quyền kiểm soát trụ sở đài phát thanh quốc gia. |
Quân nổi dậy giành quyền kiểm soát trụ sở đài phát thanh quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The rebels were based in camps along the border. Những người nổi dậy đóng tại các trại dọc theo biên giới. |
Những người nổi dậy đóng tại các trại dọc theo biên giới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The southern parts of the country had fallen into rebel control. Các vùng phía nam của đất nước rơi vào vòng kiểm soát của quân nổi dậy. |
Các vùng phía nam của đất nước rơi vào vòng kiểm soát của quân nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Rebel forces clashed with government troops. Lực lượng nổi dậy đụng độ với quân chính phủ. |
Lực lượng nổi dậy đụng độ với quân chính phủ. | Lưu sổ câu |