Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rebel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rebel trong tiếng Anh

rebel /ˈrɛbəl/
- adverb : nổi loạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rebel: Nổi loạn; kẻ nổi loạn

Rebel là danh từ chỉ người chống lại chính quyền hoặc quy tắc; cũng là động từ nghĩa là phản kháng, chống đối.

  • The rebels took control of the city. (Quân nổi loạn kiểm soát thành phố.)
  • Teenagers sometimes rebel against their parents. (Thanh thiếu niên đôi khi chống đối cha mẹ.)
  • He rebelled against unfair rules. (Anh ấy phản đối những quy định bất công.)

Bảng biến thể từ "rebel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "rebel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rebel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

rebel forces

lực lượng nổi dậy

Lưu sổ câu

2

Armed rebels advanced towards the capital.

Quân nổi dậy có vũ trang tiến về thủ đô.

Lưu sổ câu

3

Some parts of the country fell into rebel hands.

Một số vùng của đất nước rơi vào tay quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

4

A number of Tory rebels are planning to vote against the government.

Một số phiến quân Tory đang lên kế hoạch bỏ phiếu chống lại chính phủ.

Lưu sổ câu

5

The Education Secretary has made further concessions to the back-bench rebels.

Bộ trưởng Giáo dục đã nhượng bộ hơn nữa đối với những người nổi dậy ở băng ghế sau.

Lưu sổ câu

6

I've always been the rebel of the family.

Tôi luôn là kẻ nổi loạn của gia đình.

Lưu sổ câu

7

He was a rebel in his teens but he’s a respectable citizen these days.

Anh ấy là một kẻ nổi loạn ở tuổi thiếu niên nhưng ngày nay anh ấy là một công dân đáng kính.

Lưu sổ câu

8

The rebels seized control of the national radio headquarters.

Quân nổi dậy giành quyền kiểm soát trụ sở đài phát thanh quốc gia.

Lưu sổ câu

9

The rebels were based in camps along the border.

Những người nổi dậy đóng tại các trại dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

10

The southern parts of the country had fallen into rebel control.

Các vùng phía nam của đất nước rơi vào vòng kiểm soát của quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

11

They sent in troops to back the rebels.

Họ gửi quân đến để chống lại quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

12

a group of rebels against the emperor

một nhóm nổi dậy chống lại hoàng đế

Lưu sổ câu

13

military operations against the rebels

hoạt động quân sự chống lại quân nổi dậy

Lưu sổ câu

14

new recruits to the rebel cause

tân binh tham gia cuộc nổi dậy

Lưu sổ câu

15

The rebels seized control of the national radio headquarters.

Quân nổi dậy giành quyền kiểm soát trụ sở đài phát thanh quốc gia.

Lưu sổ câu

16

The rebels were based in camps along the border.

Những người nổi dậy đóng tại các trại dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

17

The southern parts of the country had fallen into rebel control.

Các vùng phía nam của đất nước rơi vào vòng kiểm soát của quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

18

Rebel forces clashed with government troops.

Lực lượng nổi dậy đụng độ với quân chính phủ.

Lưu sổ câu