Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rational là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rational trong tiếng Anh

rational /ˈræʃənəl/
- adverb : hợp lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rational: Hợp lý; có lý trí

Rational là tính từ chỉ hành động hoặc suy nghĩ dựa trên lý trí và logic.

  • We need a rational solution to the problem. (Chúng ta cần một giải pháp hợp lý cho vấn đề.)
  • He made a rational decision after considering the facts. (Anh ấy đưa ra quyết định hợp lý sau khi xem xét các sự thật.)
  • It’s hard to stay rational when you’re angry. (Thật khó để giữ lý trí khi bạn đang tức giận.)

Bảng biến thể từ "rational"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "rational"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rational"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a rational argument/choice/decision

một lập luận / lựa chọn / quyết định hợp lý

Lưu sổ câu

2

rational analysis/thought

phân tích / suy nghĩ hợp lý

Lưu sổ câu

3

There is no rational explanation for his actions.

Không có lời giải thích hợp lý nào cho hành động của anh ta.

Lưu sổ câu

4

No rational person would ever behave like that.

Không một người lý trí nào lại hành xử như vậy.

Lưu sổ câu

5

Try to be rational about it.

Cố gắng lý trí về điều đó.

Lưu sổ câu

6

Humans are essentially rational beings.

Con người về bản chất là những sinh vật có lý trí.

Lưu sổ câu

7

She said that she had not been fully rational when she signed the form.

Cô ấy nói rằng cô ấy đã không hoàn toàn lý trí khi ký vào đơn.

Lưu sổ câu

8

It all seemed quite rational to me.

Tất cả dường như khá hợp lý đối với tôi.

Lưu sổ câu

9

With children working from the age of ten, large families were economically rational.

Với trẻ em đi làm từ mười tuổi, các gia đình đông con rất hợp lý về mặt kinh tế.

Lưu sổ câu

10

In some ways their behaviour is perfectly rational.

Về mặt nào đó, hành vi của họ là hoàn toàn hợp lý.

Lưu sổ câu

11

She seems incapable of making a rational decision.

Cô ấy dường như không có khả năng đưa ra quyết định hợp lý.

Lưu sổ câu

12

We need to present them with a rational argument.

Chúng ta cần trình bày chúng với một lập luận hợp lý.

Lưu sổ câu

13

It all seemed quite rational to me.

Tất cả dường như khá hợp lý đối với tôi.

Lưu sổ câu

14

With children working from the age of ten, large families were economically rational.

Với trẻ em đi làm từ mười tuổi, các gia đình đông con rất hợp lý về mặt kinh tế.

Lưu sổ câu

15

In some ways their behaviour is perfectly rational.

Về mặt nào đó, hành vi của họ là hoàn toàn hợp lý.

Lưu sổ câu