rally: Tập hợp; cuộc mít-tinh
Rally là động từ chỉ hành động tập hợp lại để hỗ trợ hoặc khích lệ; cũng là danh từ chỉ cuộc mít-tinh, biểu tình hoặc đua xe.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to attend/hold a rally tham dự / tổ chức một cuộc mít tinh |
tham dự / tổ chức một cuộc mít tinh | Lưu sổ câu |
| 2 |
a peace/protest rally một cuộc biểu tình hòa bình / phản đối |
một cuộc biểu tình hòa bình / phản đối | Lưu sổ câu |
| 3 |
a mass rally in support of the strike một cuộc mít tinh đông đảo ủng hộ cuộc đình công |
một cuộc mít tinh đông đảo ủng hộ cuộc đình công | Lưu sổ câu |
| 4 |
the Monte Carlo rally cuộc biểu tình Monte Carlo |
cuộc biểu tình Monte Carlo | Lưu sổ câu |
| 5 |
rally driving cuộc biểu tình lái xe |
cuộc biểu tình lái xe | Lưu sổ câu |
| 6 |
He will join the team at the rally next week. Anh ấy sẽ tham gia cùng đội tại cuộc biểu tình vào tuần tới. |
Anh ấy sẽ tham gia cùng đội tại cuộc biểu tình vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
That was a great rally! Đó là một cuộc mít tinh tuyệt vời! |
Đó là một cuộc mít tinh tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 8 |
After a furious late rally, they finally scored. Sau một cuộc biểu tình muộn tức giận, cuối cùng họ đã ghi bàn. |
Sau một cuộc biểu tình muộn tức giận, cuối cùng họ đã ghi bàn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a rally in shares on the stock market một cuộc biểu tình về cổ phiếu trên thị trường chứng khoán |
một cuộc biểu tình về cổ phiếu trên thị trường chứng khoán | Lưu sổ câu |
| 10 |
She spoke at a public rally in Hyde Park. Cô phát biểu tại một cuộc mít tinh công khai ở Hyde Park. |
Cô phát biểu tại một cuộc mít tinh công khai ở Hyde Park. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The demonstrators marched to Trafalgar Square where they held a rally. Những người biểu tình tuần hành đến Quảng trường Trafalgar, nơi họ tổ chức một cuộc mít tinh. |
Những người biểu tình tuần hành đến Quảng trường Trafalgar, nơi họ tổ chức một cuộc mít tinh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The rally dispersed peacefully after six hours. Cuộc biểu tình giải tán trong hòa bình sau sáu giờ. |
Cuộc biểu tình giải tán trong hòa bình sau sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a massive outdoor rally in Buenos Aires một cuộc biểu tình lớn ngoài trời ở Buenos Aires |
một cuộc biểu tình lớn ngoài trời ở Buenos Aires | Lưu sổ câu |
| 14 |
a rally calling for a boycott of the January elections một cuộc biểu tình kêu gọi tẩy chay cuộc bầu cử tháng Giêng |
một cuộc biểu tình kêu gọi tẩy chay cuộc bầu cử tháng Giêng | Lưu sổ câu |
| 15 |
a rally for the winning candidate một cuộc biểu tình cho ứng cử viên chiến thắng |
một cuộc biểu tình cho ứng cử viên chiến thắng | Lưu sổ câu |
| 16 |
The visiting team staged a late rally. Đội khách đã tổ chức một cuộc mít tinh muộn. |
Đội khách đã tổ chức một cuộc mít tinh muộn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The US dollar is now ending its bear-market rally. Đô la Mỹ hiện đang kết thúc đợt tăng giá trên thị trường giá xuống. |
Đô la Mỹ hiện đang kết thúc đợt tăng giá trên thị trường giá xuống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the recent rally in the Treasury market cuộc biểu tình gần đây trên thị trường Kho bạc |
cuộc biểu tình gần đây trên thị trường Kho bạc | Lưu sổ câu |
| 19 |
She spoke at a public rally in Hyde Park. Cô phát biểu tại một cuộc mít tinh công khai ở Hyde Park. |
Cô phát biểu tại một cuộc mít tinh công khai ở Hyde Park. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The demonstrators marched to Trafalgar Square where they held a rally. Những người biểu tình tuần hành đến Quảng trường Trafalgar, nơi họ tổ chức một cuộc mít tinh. |
Những người biểu tình tuần hành đến Quảng trường Trafalgar, nơi họ tổ chức một cuộc mít tinh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The government banned all rallies. Chính phủ cấm tất cả các cuộc mít tinh. |
Chính phủ cấm tất cả các cuộc mít tinh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The rally dispersed peacefully after six hours. Cuộc biểu tình giải tán trong hòa bình sau sáu giờ. |
Cuộc biểu tình giải tán trong hòa bình sau sáu giờ. | Lưu sổ câu |