Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rage trong tiếng Anh

rage /reɪdʒ/
- adverb : cơn thịnh nộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rage: Cơn thịnh nộ

Rage là danh từ chỉ cảm xúc giận dữ dữ dội; cũng là động từ nghĩa là nổi giận hoặc hoành hành mạnh mẽ.

  • He was shaking with rage. (Anh ấy run lên vì giận dữ.)
  • The storm raged all night. (Cơn bão hoành hành suốt đêm.)
  • She raged at the unfair treatment. (Cô ấy tức giận vì sự đối xử bất công.)

Bảng biến thể từ "rage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "rage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His face was dark with rage.

Khuôn mặt anh ta tối sầm lại vì giận dữ.

Lưu sổ câu

2

to be shaking/trembling/speechless with rage

run rẩy / run rẩy / không nói nên lời với cơn thịnh nộ

Lưu sổ câu

3

Sue stormed out of the room in a rage.

Sue xông ra khỏi phòng trong cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

4

He flies into a rage if you even mention the subject.

Anh ta nổi cơn thịnh nộ nếu bạn thậm chí đề cập đến chủ đề này.

Lưu sổ câu

5

a case of trolley rage in the supermarket

trường hợp xe đẩy hoành hành trong siêu thị

Lưu sổ câu

6

It was 1711 and Italian opera was all the rage.

Đó là năm 1711 và vở opera Ý đã trở thành cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

7

‘How dare you!’ she said, her voice choked with rage.

"Sao anh dám!", Cô nói, giọng cô nghẹn lại vì giận dữ.

Lưu sổ câu

8

Blind rage consumed him.

Cơn thịnh nộ mù quáng đã tiêu diệt anh ta.

Lưu sổ câu

9

He gave a roar of rage and punched me in the face.

Anh ta gầm lên giận dữ và đấm vào mặt tôi.

Lưu sổ câu

10

He glared at me, quite beside himself with rage.

Anh ta trừng mắt nhìn tôi, khá giận dữ bên cạnh mình.

Lưu sổ câu

11

He left in a rage of humiliation.

Anh ra đi trong sự tủi nhục tột cùng.

Lưu sổ câu

12

He managed to master his rage.

Anh ta kiểm soát được cơn thịnh nộ của mình.

Lưu sổ câu

13

He punched the wall in a fit of rage.

Anh ta đấm vào tường trong cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

14

He was boiling with rage at the unfairness of it all.

Anh ấy nổi cơn thịnh nộ trước sự bất công của tất cả.

Lưu sổ câu

15

He was in a towering rage about his lost watch.

Anh ấy đang trong cơn thịnh nộ cao ngất về chiếc đồng hồ bị mất của mình.

Lưu sổ câu

16

He was literally shaking with rage.

Anh ta thực sự run lên vì thịnh nộ.

Lưu sổ câu

17

Her eyes were burning with rage.

Đôi mắt cô ấy rực lửa.

Lưu sổ câu

18

Her rage boiled over as she burst into tears.

Cơn thịnh nộ của cô ấy bùng lên khi cô ấy bật khóc.

Lưu sổ câu

19

Her voice was trembling with rage.

Giọng cô ấy run lên vì giận dữ.

Lưu sổ câu

20

His answer only seemed to fuel her rage.

Câu trả lời của anh ta dường như chỉ làm tăng thêm cơn thịnh nộ của cô.

Lưu sổ câu

21

His rage suddenly erupted.

Cơn thịnh nộ của anh đột ngột bùng phát.

Lưu sổ câu

22

His rage was beginning to subside.

Cơn thịnh nộ của ông bắt đầu giảm bớt.

Lưu sổ câu

23

I was seething with rage.

Tôi sôi sục với cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

24

If something's too difficult she gets in a rage.

Nếu điều gì đó quá khó khăn, cô ấy sẽ nổi cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu

25

She smashed up his car in a drunken rage.

Cô ta đập phá xe của anh ta trong cơn say.

Lưu sổ câu

26

She was burning with impotent rage.

Cô ấy bùng cháy với cơn thịnh nộ bất lực.

Lưu sổ câu

27

The people vented their rage on government buildings.

Người dân trút cơn thịnh nộ vào các tòa nhà chính phủ.

Lưu sổ câu

28

He was prone to violent rages.

Anh ta dễ bị bạo lực.

Lưu sổ câu

29

If something's too difficult she gets in a rage.

Nếu điều gì đó quá khó khăn, cô ấy sẽ nổi cơn thịnh nộ.

Lưu sổ câu