Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

racism là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ racism trong tiếng Anh

racism /ˈreɪsɪzəm/
- adverb : phân biệt chủng tộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

racism: Nạn phân biệt chủng tộc

Racism là danh từ chỉ hành vi, niềm tin hoặc hệ thống đối xử bất công với người khác dựa trên chủng tộc.

  • They organized a protest against racism. (Họ tổ chức một cuộc biểu tình chống lại phân biệt chủng tộc.)
  • Racism is a global problem. (Nạn phân biệt chủng tộc là vấn đề toàn cầu.)
  • He has been an outspoken critic of racism. (Anh ấy là người phản đối mạnh mẽ nạn phân biệt chủng tộc.)

Bảng biến thể từ "racism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "racism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "racism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a victim of racism

nạn nhân của phân biệt chủng tộc

Lưu sổ câu

2

ugly outbreaks of racism

sự bùng phát tồi tệ của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Lưu sổ câu

3

the urgent need to address institutional racism within the organization

nhu cầu cấp thiết để giải quyết nạn phân biệt chủng tộc trong tổ chức

Lưu sổ câu

4

It is important to identify root causes that perpetuate systemic racism in the city.

Điều quan trọng là xác định nguyên nhân gốc rễ kéo dài sự phân biệt chủng tộc có hệ thống trong thành phố.

Lưu sổ câu

5

structural/casual racism

phân biệt chủng tộc cấu trúc / bình thường

Lưu sổ câu

6

Half a million people held a mass protest against racism last night.

Nửa triệu người đã tổ chức một cuộc biểu tình lớn chống phân biệt chủng tộc vào đêm qua.

Lưu sổ câu

7

irrational racism

phân biệt chủng tộc phi lý

Lưu sổ câu

8

Many 19th-century scientific theories were underpinned by racism.

Nhiều lý thuyết khoa học thế kỷ 19 được củng cố bởi chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

9

Many immigrants have experienced racism.

Nhiều người nhập cư đã trải qua sự phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

10

There is a shocking amount of racism in society.

Có một lượng lớn nạn phân biệt chủng tộc trong xã hội.

Lưu sổ câu

11

measures to combat racism

các biện pháp chống phân biệt chủng tộc

Lưu sổ câu

12

the fight against racism

cuộc chiến chống phân biệt chủng tộc

Lưu sổ câu

13

Many immigrants have experienced racism.

Nhiều người nhập cư đã trải qua sự phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

14

Racism was rampant in the armed forces.

Phân biệt chủng tộc lan tràn trong các lực lượng vũ trang.

Lưu sổ câu

15

There is a shocking amount of racism in society.

Có một lượng lớn nạn phân biệt chủng tộc trong xã hội.

Lưu sổ câu

16

Racism can take many forms.

Phân biệt chủng tộc có thể có nhiều hình thức.

Lưu sổ câu