Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

purse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ purse trong tiếng Anh

purse /pɜːs/
- adverb : cái ví

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

purse: Ví cầm tay; túi xách nhỏ

Purse là danh từ chỉ loại ví hoặc túi nhỏ thường do phụ nữ dùng để đựng tiền và đồ cá nhân.

  • She kept her keys in her purse. (Cô ấy để chìa khóa trong ví.)
  • Her purse matched her shoes. (Ví của cô ấy hợp với đôi giày.)
  • She opened her purse to pay for the coffee. (Cô ấy mở ví để trả tiền cà phê.)

Bảng biến thể từ "purse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "purse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "purse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I took a coin out of my purse and gave it to the child.

Tôi lấy một đồng xu trong ví và đưa cho đứa trẻ.

Lưu sổ câu

2

She handed him a bulging velvet purse.

Cô đưa cho anh ta một chiếc ví nhung căng phồng.

Lưu sổ câu

3

We have holidays to suit every purse.

Chúng tôi có những ngày lễ phù hợp với mọi túi tiền.

Lưu sổ câu

4

She grabbed her purse and headed out the door.

Cô ấy lấy ví và đi ra cửa.

Lưu sổ câu

5

I rummaged through my purse for my lip gloss.

Tôi lục trong ví lấy son bóng.

Lưu sổ câu

6

She had her purse snatched.

Cô ấy bị giật ví.

Lưu sổ câu

7

She slung her black leather purse over her shoulder.

Cô đeo chiếc ví da màu đen của mình qua vai.

Lưu sổ câu

8

She wore pink heels with a matching clutch purse.

Cô ấy đi giày cao gót màu hồng với một chiếc ví cầm tay phù hợp.

Lưu sổ câu

9

She fumbled in her purse for her glasses.

Cô tìm kính trong ví.

Lưu sổ câu

10

The reforms had drained the public purse.

Các cuộc cải cách đã rút cạn hầu bao của công chúng.

Lưu sổ câu

11

There is no money in the purse for this.

Không có tiền trong ví cho việc này.

Lưu sổ câu

12

She grabbed her purse and headed out the door.

Cô ấy lấy ví và đi ra cửa.

Lưu sổ câu

13

I rummaged through my purse for my lip gloss.

Tôi lục trong ví lấy son bóng.

Lưu sổ câu

14

She had her purse snatched.

Cô ấy bị giật ví.

Lưu sổ câu