Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pump là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pump trong tiếng Anh

pump /pʌmp/
- adverb : bơm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pump: Máy bơm; bơm

Pump là danh từ chỉ thiết bị dùng để bơm chất lỏng hoặc khí; cũng là động từ nghĩa là bơm hoặc đẩy.

  • The water pump is broken. (Máy bơm nước bị hỏng.)
  • They pumped air into the tires. (Họ bơm không khí vào lốp xe.)
  • Her heart was pumping fast. (Trái tim cô ấy đập nhanh.)

Bảng biến thể từ "pump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pump"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The engine is used for pumping water out of the mine.

Động cơ được sử dụng để bơm nước ra khỏi mỏ.

Lưu sổ câu

2

The heart pumps blood around the body.

Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

Lưu sổ câu

3

The lake had been pumped dry.

Hồ được bơm cạn.

Lưu sổ câu

4

Blood was pumping out of his wound.

Máu chảy ra từ vết thương của ông.

Lưu sổ câu

5

The shock sent adrenalin pumping through her veins.

Cú sốc khiến adrenalin bơm qua tĩnh mạch của cô.

Lưu sổ câu

6

He kept pumping my hand up and down.

Anh ta liên tục bơm tay tôi lên và xuống.

Lưu sổ câu

7

I pumped the handle like crazy.

Tôi bơm tay cầm như điên.

Lưu sổ câu

8

She sprinted for the line, legs pumping.

Cô chạy nước rút cho dây chuyền, chân căng phồng.

Lưu sổ câu

9

My heart was pumping with excitement.

Trái tim tôi đập rộn ràng vì phấn khích.

Lưu sổ câu

10

See if you can pump him for more details.

Xem liệu bạn có thể bơm cho anh ta hay không để biết thêm chi tiết.

Lưu sổ câu

11

They pumped her full of painkillers.

Họ bơm cho cô đầy thuốc giảm đau.

Lưu sổ câu

12

He had his stomach pumped after taking an overdose.

Ông bị bơm căng dạ dày sau khi dùng thuốc quá liều.

Lưu sổ câu

13

His heart pumped harder as he held his breath.

Tim anh ấy đập mạnh hơn khi anh ấy nín thở.

Lưu sổ câu

14

The lungs pump oxygen into the bloodstream.

Phổi bơm oxy vào máu.

Lưu sổ câu

15

His heart pumped harder as he held his breath.

Tim anh ấy đập mạnh hơn khi anh ấy nín thở.

Lưu sổ câu

16

The lungs pump oxygen into the bloodstream.

Phổi bơm oxy vào máu.

Lưu sổ câu