Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pulse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pulse trong tiếng Anh

pulse /pʌls/
- adverb : xung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pulse: Nhịp tim; mạch đập

Pulse là danh từ chỉ nhịp tim hoặc nhịp đập cảm nhận được ở động mạch; cũng có thể là động từ nghĩa là đập nhịp.

  • The nurse checked his pulse. (Y tá kiểm tra mạch của anh ấy.)
  • Her pulse was racing after the run. (Mạch của cô ấy đập nhanh sau khi chạy.)
  • The lights pulsed in rhythm with the music. (Ánh đèn nhấp nháy theo nhịp điệu của nhạc.)

Bảng biến thể từ "pulse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pulse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pulse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a strong/weak pulse

xung mạnh / yếu

Lưu sổ câu

2

an abnormally high pulse rate

nhịp tim cao bất thường

Lưu sổ câu

3

The doctor took/felt my pulse.

Bác sĩ lấy / sờ mạch của tôi.

Lưu sổ câu

4

Fear sent her pulse racing (= made it beat very quickly).

Nỗi sợ hãi khiến mạch đập của bà (= khiến mạch đập rất nhanh).

Lưu sổ câu

5

the throbbing pulse of the drums

nhịp đập rộn ràng của trống

Lưu sổ câu

6

pulse waves

sóng xung

Lưu sổ câu

7

sound pulses

xung âm thanh

Lưu sổ câu

8

My at-rest pulse rate is usually about 80 beats per minute.

Nhịp tim khi nghỉ ngơi của tôi thường là khoảng 80 nhịp mỗi phút.

Lưu sổ câu

9

She felt her pulse quicken as she recognized the voice.

Cô cảm thấy mạch đập nhanh hơn khi nhận ra giọng nói.

Lưu sổ câu

10

She reached in through the driver's broken window and checked for a pulse.

Cô ấy thò tay qua cửa sổ bị vỡ của người lái xe và kiểm tra mạch.

Lưu sổ câu

11

There was little to quicken the pulse in his dull routine.

Có rất ít điều để làm nhanh mạch trong thói quen buồn tẻ của ông.

Lưu sổ câu

12

My at-rest pulse rate is usually about 80 beats per minute.

Nhịp tim khi nghỉ ngơi của tôi thường là khoảng 80 nhịp mỗi phút.

Lưu sổ câu

13

She felt her pulse quicken as she recognized the voice.

Bà cảm thấy mạch đập nhanh hơn khi nhận ra giọng nói.

Lưu sổ câu

14

She reached in through the driver's broken window and checked for a pulse.

Cô ấy thò tay qua cửa sổ bị vỡ của người lái xe và kiểm tra mạch.

Lưu sổ câu

15

There was little to quicken the pulse in his dull routine.

Có rất ít điều để làm nhanh nhịp đập trong thói quen buồn tẻ của ông.

Lưu sổ câu