provoke: Khiêu khích; kích động
Provoke là động từ chỉ hành động gây ra phản ứng mạnh mẽ, thường là tức giận hoặc tranh cãi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The announcement provoked a storm of protest. Thông báo đã gây ra một cơn bão phản đối. |
Thông báo đã gây ra một cơn bão phản đối. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The article was intended to provoke discussion. Bài báo nhằm kích động cuộc thảo luận. |
Bài báo nhằm kích động cuộc thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Dairy products may provoke allergic reactions in some people. Các sản phẩm từ sữa có thể gây ra phản ứng dị ứng ở một số người. |
Các sản phẩm từ sữa có thể gây ra phản ứng dị ứng ở một số người. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Be careful what you say—he's easily provoked. Hãy cẩn thận với những gì bạn nói — anh ấy rất dễ bị khiêu khích. |
Hãy cẩn thận với những gì bạn nói — anh ấy rất dễ bị khiêu khích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The lawyer claimed his client was provoked into acts of violence by the defendant. Luật sư cho rằng thân chủ của ông đã bị bị cáo kích động thực hiện hành vi bạo lực. |
Luật sư cho rằng thân chủ của ông đã bị bị cáo kích động thực hiện hành vi bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
An attack on their city will only provoke them to retaliate. Một cuộc tấn công vào thành phố của họ sẽ chỉ kích động họ trả đũa. |
Một cuộc tấn công vào thành phố của họ sẽ chỉ kích động họ trả đũa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The suggestion inevitably provoked outrage from student leaders. Đề xuất chắc chắn đã gây ra sự phẫn nộ từ các nhà lãnh đạo sinh viên. |
Đề xuất chắc chắn đã gây ra sự phẫn nộ từ các nhà lãnh đạo sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Such a decision may provoke a backlash from their supporters. Một quyết định như vậy có thể gây ra phản ứng dữ dội từ những người ủng hộ họ. |
Một quyết định như vậy có thể gây ra phản ứng dữ dội từ những người ủng hộ họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company was provoked into issuing a denial. Công ty bị khiêu khích đưa ra lời từ chối. |
Công ty bị khiêu khích đưa ra lời từ chối. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The decision to close the factory has provoked fury. Quyết định đóng cửa nhà máy đã gây phẫn nộ. |
Quyết định đóng cửa nhà máy đã gây phẫn nộ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The minister does not wish to provoke further demonstrations. Bộ trưởng không muốn kích động thêm các cuộc biểu tình. |
Bộ trưởng không muốn kích động thêm các cuộc biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What had she done to provoke his wrath? Cô đã làm gì để kích động cơn thịnh nộ của anh ta? |
Cô đã làm gì để kích động cơn thịnh nộ của anh ta? | Lưu sổ câu |
| 13 |
The prison guards deliberately provoke the political prisoners. Quản ngục cố tình khiêu khích các tù nhân chính trị. |
Quản ngục cố tình khiêu khích các tù nhân chính trị. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She had been trying to provoke her sister into an argument. Cô ấy đã cố gắng khiêu khích em gái mình vào một cuộc tranh cãi. |
Cô ấy đã cố gắng khiêu khích em gái mình vào một cuộc tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their laughter provoked him to anger. Tiếng cười của họ khiến ông tức giận. |
Tiếng cười của họ khiến ông tức giận. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Such a decision may provoke a backlash from their supporters. Một quyết định như vậy có thể gây ra phản ứng dữ dội từ những người ủng hộ họ. |
Một quyết định như vậy có thể gây ra phản ứng dữ dội từ những người ủng hộ họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The company was provoked into issuing a denial. Công ty bị khiêu khích đưa ra lời từ chối. |
Công ty bị khiêu khích đưa ra lời từ chối. | Lưu sổ câu |