provision: Sự cung cấp; điều khoản
Provision là danh từ chỉ hành động cung cấp hoặc dự trữ thứ gì đó; cũng chỉ điều khoản trong hợp đồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
housing provision cung cấp nhà ở |
cung cấp nhà ở | Lưu sổ câu |
| 2 |
The government is responsible for the provision of healthcare. Chính phủ chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe. |
Chính phủ chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is no provision for anyone to sit down here. Không có quy định cho bất kỳ ai ngồi xuống ở đây. |
Không có quy định cho bất kỳ ai ngồi xuống ở đây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The provision of specialist teachers is being increased. Việc cung cấp giáo viên chuyên môn đang được tăng lên. |
Việc cung cấp giáo viên chuyên môn đang được tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Several companies are responsible for the provision of cleaning services. Một số công ty chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ dọn dẹp. |
Một số công ty chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ dọn dẹp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You should make provision for things going wrong. Bạn nên dự phòng cho những điều không ổn. |
Bạn nên dự phòng cho những điều không ổn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Small businesses are advised to make adequate provisions against bad debts. Các doanh nghiệp nhỏ nên trích lập dự phòng đầy đủ đối với các khoản nợ khó đòi. |
Các doanh nghiệp nhỏ nên trích lập dự phòng đầy đủ đối với các khoản nợ khó đòi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The plans for developing the area include provision for both water and field sports. Các kế hoạch phát triển khu vực bao gồm cung cấp cho cả các môn thể thao dưới nước và dã ngoại. |
Các kế hoạch phát triển khu vực bao gồm cung cấp cho cả các môn thể thao dưới nước và dã ngoại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We have enough provisions to last us two weeks. Chúng tôi có đủ dự phòng để kéo dài hai tuần. |
Chúng tôi có đủ dự phòng để kéo dài hai tuần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We went into town to stock up on provisions. Chúng tôi vào thị trấn để dự trữ hàng dự trữ. |
Chúng tôi vào thị trấn để dự trữ hàng dự trữ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The same provisions apply to foreign-owned companies. Các điều khoản tương tự cũng được áp dụng cho các công ty nước ngoài. |
Các điều khoản tương tự cũng được áp dụng cho các công ty nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Under the provisions of the lease, the tenant is responsible for repairs. Theo các quy định của hợp đồng thuê nhà, người thuê nhà phải chịu trách nhiệm sửa chữa. |
Theo các quy định của hợp đồng thuê nhà, người thuê nhà phải chịu trách nhiệm sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You need to make adequate provision for your retirement. Bạn cần phải dự phòng đầy đủ cho việc nghỉ hưu của mình. |
Bạn cần phải dự phòng đầy đủ cho việc nghỉ hưu của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company had made provisions against falls in land prices. Công ty đã trích lập dự phòng chống giảm giá đất. |
Công ty đã trích lập dự phòng chống giảm giá đất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They had made all kinds of provisions against bad weather. Họ đã thực hiện tất cả các loại dự phòng chống lại thời tiết xấu. |
Họ đã thực hiện tất cả các loại dự phòng chống lại thời tiết xấu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The Act contains detailed provisions for appeal against the court's decision. Đạo luật có các điều khoản chi tiết về việc kháng cáo quyết định của tòa án. |
Đạo luật có các điều khoản chi tiết về việc kháng cáo quyết định của tòa án. | Lưu sổ câu |
| 17 |
provisions contained in the contract các điều khoản có trong hợp đồng |
các điều khoản có trong hợp đồng | Lưu sổ câu |
| 18 |
Specific provisions had been made for foreign nationals. Các quy định cụ thể đã được thực hiện cho công dân nước ngoài. |
Các quy định cụ thể đã được thực hiện cho công dân nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You need to make adequate provision for your retirement. Bạn cần phải dự phòng đầy đủ cho việc nghỉ hưu của mình. |
Bạn cần phải dự phòng đầy đủ cho việc nghỉ hưu của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The company had made provisions against falls in land prices. Công ty đã trích lập dự phòng chống giảm giá đất. |
Công ty đã trích lập dự phòng chống giảm giá đất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They had made all kinds of provisions against bad weather. Họ đã thực hiện tất cả các loại dự phòng chống lại thời tiết xấu. |
Họ đã thực hiện tất cả các loại dự phòng chống lại thời tiết xấu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Act contains detailed provisions for appeal against the court's decision. Đạo luật có các điều khoản chi tiết về việc kháng cáo quyết định của tòa án. |
Đạo luật có các điều khoản chi tiết về việc kháng cáo quyết định của tòa án. | Lưu sổ câu |